• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:điền 田 (+2 nét)
  • Pinyin: Nán
  • Âm hán việt: Nam
  • Nét bút:丨フ一丨一フノ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱田力
  • Thương hiệt:WKS (田大尸)
  • Bảng mã:U+7537
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 男

  • Cách viết khác

    𤰛 𧇙

Ý nghĩa của từ 男 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nam). Bộ điền (+2 nét). Tổng 7 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. tước Nam, Con trai., Tước Nam., Đàn ông, Con trai. Từ ghép với : Phái nam, Diễn viên nam, Con trai trưởng, Không con không cái, Công, hầu, bá, tử, nam). Chi tiết hơn...

Nam

Từ điển phổ thông

  • 1. đàn ông, con trai
  • 2. tước Nam

Từ điển Thiều Chửu

  • Con trai.
  • Con trai đối với cha mẹ thì tự xưng mình là nam.
  • Tước Nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nam, trai

- Phái nam

- Diễn viên nam

* ② Con trai

- Con trai trưởng

- Không con không cái

* ④ Nam (một tước trong năm tước

- Công, hầu, bá, tử, nam).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đàn ông

- “Nam hữu phận, nữ hữu quy” , (Lễ vận ).

Trích: Lễ Kí

* Con trai

- “Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử” , (Thạch hào lại ) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.

Trích: “trưởng nam” con trai trưởng. Đỗ Phủ

* Con trai đối với cha mẹ tự xưng là “nam”
* Tước “Nam”, một trong năm tước “Công Hầu Bá Tử Nam”
* Họ “Nam”