• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Dặc 弋 (+10 nét)
  • Pinyin: Shì
  • Âm hán việt: Thí
  • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶丶一一丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰杀式
  • Thương hiệt:KCIPM (大金戈心一)
  • Bảng mã:U+5F12
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 弒

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢎍 𢦳 𢨓

Ý nghĩa của từ 弒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thí). Bộ Dặc (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Kẻ dưới giết người trên (như tôi giết vua, con giết cha). Chi tiết hơn...

Thí

Từ điển phổ thông

  • kẻ dưới giết người trên

Từ điển Thiều Chửu

  • Kẻ dưới giết người trên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Giết (kẻ dưới giết người trên)

- Bề tôi giết vua, con giết cha (Chu Dịch).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kẻ dưới giết người trên (như tôi giết vua, con giết cha)

- “Xuân Thu chi trung, thí quân tam thập lục” , (Thái Sử Công tự tự ) Trong đời Xuân Thu, có ba mươi sáu kẻ làm tôi giết vua. Dịch Kinh

Trích: Sử Kí