Đọc nhanh:弒 (Thí). Bộ Dặc 弋 (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノ丶一丨ノ丶丶一一丨一フ丶). Ý nghĩa là: Kẻ dưới giết người trên (như tôi giết vua, con giết cha). Chi tiết hơn...
- 臣弒其君,子弒其父 Bề tôi giết vua, con giết cha (Chu Dịch).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kẻ dưới giết người trên (như tôi giết vua, con giết cha)
- “Xuân Thu chi trung, thí quân tam thập lục” 春秋之中, 弒君三十六 (Thái Sử Công tự tự 太史公自序) Trong đời Xuân Thu, có ba mươi sáu kẻ làm tôi giết vua. Dịch Kinh 易經