不应 bù yìng

Từ hán việt: 【bất ưng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不应" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất ưng). Ý nghĩa là: Bất ưng : (1) Không nên. ◇Tô Thức : Tây Châu lộ; bất ưng hồi thủ; vị ngã triêm y 西; ; (Hữu tình phong từ ) Trên đường Tây Châu; không nên quay đầu lại vì ta mà khóc ướt áo. Bất ưng : (2) Không phải; sai trái; lầm lỗi. ◇Thủy hử truyện : Nguyên cáo nhân bảo lĩnh hồi gia; lân hữu trượng đoán hữu thất cứu ứng; phòng chủ nhân tịnh hạ xứ lân xá; chỉ đắc cá bất ưng ; ; ; (Đệ tam hồi) Người đứng nguyên cáo được bảo lãnh về nhà; láng giềng bị phạt đánh đòn vì không ra cứu ứng; chủ nhà và mấy nhà hàng xóm chỉ bị trách là có lầm lỗi. Bất ưng : (3) Không biết. ◇Trần Đức Vũ : Quyên quyên nguyệt; bất ưng hà hận; chiếu nhân li biệt ; ; (Sơ liêm yết từ ) Trăng đẹp không biết hận gì mà soi sáng người biệt li. Bất ưng : (4) Chưa từng; chẳng hề; không có gì. ◇Tô Thức : Bất ưng hữu hận; hà sự trường hướng biệt thì viên? ; (Thủy điệu ca đầu 調) Chẳng có gì ân hận; nhưng sao cứ biệt li thì (trăng) lại tròn?Bất ứng : Không trả lời. ◇Tam quốc diễn nghĩa : (Đổng Trác) kinh vấn Túc viết: Trì kiếm thị hà ý? Túc bất ứng; thôi xa trực nhập () : ? ; (Đệ cửu hồi) (Đổng Trác) sợ hỏi Lí Túc: Họ cầm gươm là ý gì? Lí Túc không trả lời; cứ đẩy xe thẳng vào., chẳng nên, chớ đừng; chứ đừng. Ví dụ : - Cảm giác tôi không nên chấp nhận nó. - ,。 Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.. - Australopithecus không nên có trong màn hình đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不应 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不应 khi là Danh từ

Bất ưng 不應: (1) Không nên. ◇Tô Thức 蘇軾: Tây Châu lộ; bất ưng hồi thủ; vị ngã triêm y 西州路; 不應回首; 為我沾衣 (Hữu tình phong từ 有情風詞) Trên đường Tây Châu; không nên quay đầu lại vì ta mà khóc ướt áo. Bất ưng 不應: (2) Không phải; sai trái; lầm lỗi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nguyên cáo nhân bảo lĩnh hồi gia; lân hữu trượng đoán hữu thất cứu ứng; phòng chủ nhân tịnh hạ xứ lân xá; chỉ đắc cá bất ưng 原告人保領回家; 鄰佑杖斷有失救應; 房主人并下處鄰舍; 止得個不應 (Đệ tam hồi) Người đứng nguyên cáo được bảo lãnh về nhà; láng giềng bị phạt đánh đòn vì không ra cứu ứng; chủ nhà và mấy nhà hàng xóm chỉ bị trách là có lầm lỗi. Bất ưng 不應: (3) Không biết. ◇Trần Đức Vũ 陳德武: Quyên quyên nguyệt; bất ưng hà hận; chiếu nhân li biệt 娟娟月; 不應何恨; 照人離別 (Sơ liêm yết từ 疏簾揭詞) Trăng đẹp không biết hận gì mà soi sáng người biệt li. Bất ưng 不應: (4) Chưa từng; chẳng hề; không có gì. ◇Tô Thức 蘇軾: Bất ưng hữu hận; hà sự trường hướng biệt thì viên? 不應有恨; 何事長向別時圓 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Chẳng có gì ân hận; nhưng sao cứ biệt li thì (trăng) lại tròn?Bất ứng 不應: Không trả lời. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: (Đổng Trác) kinh vấn Túc viết: Trì kiếm thị hà ý? Túc bất ứng; thôi xa trực nhập (董卓) 驚問肅曰: 持劍是何意? 肅不應; 推車直入 (Đệ cửu hồi) (Đổng Trác) sợ hỏi Lí Túc: Họ cầm gươm là ý gì? Lí Túc không trả lời; cứ đẩy xe thẳng vào.

Ví dụ:
  • - 感觉 gǎnjué 应该 yīnggāi 收下 shōuxià

    - Cảm giác tôi không nên chấp nhận nó

  • - 一个 yígè rén 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 应该 yīnggāi 推三阻四 tuīsānzǔsì

    - Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.

  • - 南方 nánfāng 古猿 gǔyuán 应该 yīnggāi zài 那里 nàlǐ 展览 zhǎnlǎn de

    - Australopithecus không nên có trong màn hình đó.

  • - 开发 kāifā 旅游 lǚyóu 风景区 fēngjǐngqū 应该 yīnggāi 破坏 pòhuài 天然 tiānrán 景色 jǐngsè

    - Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên

  • - 本来 běnlái 大会 dàhuì 喝酒 hējiǔ 可是 kěshì zài 宴会 yànhuì shàng 不得不 bùdébù 应个 yīnggè 景儿 jǐngér

    - anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

chẳng nên

不应该, 不应当

chớ đừng; chứ đừng

千万不要; 不可以; 不能够

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不应

  • - ā 富户 fùhù 应该 yīnggāi

    - Bạn không nên nịnh người giàu.

  • - 应该 yīnggāi yǎo 好人 hǎorén ya

    - Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - quàn le 半天 bàntiān 死活 sǐhuó 答应 dāyìng

    - tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 一味 yīwèi 抱怨 bàoyuàn

    - Chúng ta không nên một mực phàn nàn.

  • - 孙太太 sūntàitai 爱理不理 àilǐbùlǐ 地应 dìyīng le 一声 yīshēng

    - Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.

  • - 究竟 jiūjìng 答应 dāyìng 答应 dāyìng

    - Rốt cuộc anh có đồng ý không?

  • - 答应 dāyìng guī 答应 dāyìng 办不办 bànbùbàn jiù 难说 nánshuō le

    - Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.

  • - 答应 dāyìng ba 办不到 bànbúdào 答应 dāyìng ba yòu 有点 yǒudiǎn 难为情 nánwéiqíng

    - nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.

  • - 不要 búyào 答应 dāyìng de 请求 qǐngqiú

    - Bạn đừng đồng ý đề nghị của anh ta.

  • - gàn 答应 dāyìng zuò 不是 búshì piàn ma

    - Bạn hứa suông mà không làm, chẳng phải lừa tôi sao?

  • - 自己 zìjǐ 答应 dāyìng de 不许 bùxǔ lài

    - Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.

  • - 毫不犹豫 háobùyóuyù 答应 dāyìng le

    - Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.

  • - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • - xiàng shuō le 不少 bùshǎo 好话 hǎohuà 就是 jiùshì 答应 dāyìng

    - van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.

  • - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • - 情侣 qínglǚ 同居 tóngjū 应不应该 yīngbùyīnggāi 平摊 píngtān 房租 fángzū

    - Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?

  • - 性别 xìngbié yīng 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Giới tính không nên trở thành chướng ngại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不应

Hình ảnh minh họa cho từ 不应

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao