• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
  • Pinyin: Dǒng , Zhǒng
  • Âm hán việt: Đổng
  • Nét bút:一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹重
  • Thương hiệt:THJG (廿竹十土)
  • Bảng mã:U+8463
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 董

  • Cách viết khác

    𦱦

Ý nghĩa của từ 董 theo âm hán việt

董 là gì? (đổng). Bộ Thảo (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: (tên riêng), Họ Ðổng., Tiếng gọi tắt của “đổng sự” (ủy viên ban giám đốc) hoặc “đổng sự trưởng” (giám đốc), § Xem “cổ đổng” , Họ “Đổng”. Từ ghép với : “Đổng Trác” . Chi tiết hơn...

Đổng

Từ điển phổ thông

  • (tên riêng)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðốc trách. Như đổng sự giữ quyền đốc trách công việc.
  • Cốt đổng tạp nhạp láo nháo. Ðồ cổ gọi là cổ đổng hay cốt đổng .
  • Họ Ðổng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiếng gọi tắt của “đổng sự” (ủy viên ban giám đốc) hoặc “đổng sự trưởng” (giám đốc)
* § Xem “cổ đổng”
* Họ “Đổng”

- “Đổng Trác” .

Động từ
* Đốc trách, quản lí, coi sóc

- “Đổng chi dụng uy” (Đại Vũ mô ) Dùng uy nghiêm đốc trách. Lục Cơ

Trích: Thư Kinh

* Sửa cho ngay chính, khuông chánh

- “Tuy tại lư lí, khái nhiên hữu đổng chánh thiên hạ chi chí” , (Sầm Chí truyện ) Tuy ở hương lí, thế mà lại có chí khuông chánh thiên hạ.

Trích: Hậu Hán Thư

Từ ghép với 董