- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
- Pinyin:
Yīng
, Yìng
- Âm hán việt:
Ưng
Ứng
- Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸广⿱⺍一
- Thương hiệt:IFM (戈火一)
- Bảng mã:U+5E94
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 应
-
Cách viết khác
応
譍
𠩍
𡄖
𤻮
𧭭
-
Phồn thể
應
Ý nghĩa của từ 应 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 应 (ưng, ứng). Bộ Nghiễm 广 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶一ノ丶丶ノ一). Ý nghĩa là: ưng, thích, ứng phó. Từ ghép với 应 : 喊他不應 Gọi mãi hắn không thưa, 應盡的義務 Nghĩa vụ phải làm tròn, 應死之罪 Tội phải chết, 發現錯誤應立即糾正 Phát hiện sai lầm nên uốn nắn ngay, 以應急需 Để đáp ứng những nhu cầu cần thiết Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thưa, đáp lại (lời gọi)
- 喊他不應 Gọi mãi hắn không thưa
* ② Nên, cần, phải
- 應盡的義務 Nghĩa vụ phải làm tròn
- 應死之罪 Tội phải chết
- 發現錯誤應立即糾正 Phát hiện sai lầm nên uốn nắn ngay
* ③ Nhận lời, đồng ý
- 這事是我應下來的,由我負責吧! Việc đó do tôi nhận làm, tôi xin chịu trách nhiệm vậy!
* ⑤ Cái trống con
- 應田縣鼓 Trống nhỏ trống lớn đều là trống treo (Thi Kinh
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đáp, đáp ứng, đồng ý làm theo, cho
- 以應急需 Để đáp ứng những nhu cầu cần thiết
- 有求必應 Hễ cầu xin là cho
* ② Ứng (phó), đối phó
- 隨機應變 Tùy cơ ứng biến
- 吾將何以應敵 Ta sẽ làm sao đối phó với địch (Hàn Phi tử)
* ③ (Thích, phản) ứng, ứng theo
- 要適應這一環境 Phải thích ứng với hoàn cảnh này
- 化學反應 Phản ứng hoá học
* ④ Tương ứng, (tùy) theo
- 應弦而倒 Ngã theo cây đàn (Thế thuyết tân ngữ)
* ⑥ Hưởng ứng
- 殺之以應陳涉 Giết ông ta để hưởng ứng cuộc khởi nghĩa của Trần Thiệp (Sử kí)
* ⑦ Ứng nghiệm, đúng với
- 今果應此言 Nay quả ứng nghiệm với (đúng với) lời nói đó (Tam quốc diễn nghĩa)