Đọc nhanh: 反应不过来 (phản ứng bất quá lai). Ý nghĩa là: Không kịp phản ứng. Ví dụ : - 我一下反应不过来 Tôi nhất thời phản ứng không kịp
Ý nghĩa của 反应不过来 khi là Từ điển
✪ Không kịp phản ứng
《反应不过来》是一款休闲小游戏,游戏目标为用相同的颜色防御攻击。
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反应不过来
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 老师 把 地图 反过来
- Giáo viên lật ngược bản đồ lại.
- 跑 得 喘 不过 气来
- Chạy thở không ra hơi.
- 我快 应酬 不 过来 了
- Tôi sắp không tiếp được nữa rồi
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 他 几乎 喘 不过 气来
- Anh ấy gần như không kịp thở rồi.
- 我 脖子 疼 , 头转 不 过来
- Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 他 帮 我 , 反过来 我 也 帮 他
- Anh ấy giúp tôi, đổi lại tôi cũng giúp anh ấy.
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 请 把 这 本书 反过来
- Vui lòng lật ngược quyển sách này lại.
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 他 愣 了 片刻 , 才 反应 过来
- Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.
- 这话 可 不能 反过来说
- Lời này không thể nói ngược lại đâu.
- 你 多 说 , 反过来 大家 不耐烦
- Bạn nói nhiều, đổi lại mọi người thấy phiền toái. .
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反应不过来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反应不过来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
反›
应›
来›
过›