Đọc nhanh: 应接不暇 (ứng tiếp bất hạ). Ý nghĩa là: đáp ứng không xuể; bận tíu tít. Ví dụ : - 图书馆挤满了人,有还书的,有借书的,工作人员应接不暇。 trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
Ý nghĩa của 应接不暇 khi là Thành ngữ
✪ đáp ứng không xuể; bận tíu tít
《世说新语·言语》:''从山阴道上行,山川自相映发,使人应接不暇''''应接不暇''指一路上风景优美,看不过来后来也形容来人或事情太多,接待应付不过来
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应接不暇
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 你 究竟 答应 不 答应
- Rốt cuộc anh có đồng ý không?
- 答应 归 答应 , 办不办 就 难说 了
- Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.
- 你 不要 答应 他 的 请求
- Bạn đừng đồng ý đề nghị của anh ta.
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 向 他 说 了 不少 好话 , 他 就是 不 答应
- van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 你 不 应该 窝囊 地 接受 失败
- Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.
- 子弹 接应 不上
- không tiếp tế đạn được.
- 应接不暇
- bận tíu tít; không kịp tiếp đón; đáp ứng không xuể
- 顾客 纷至沓来 , 应接不暇
- khách hàng nườm nượp kéo đến, tiếp đón không xuể.
- 病人 沓 来 , 应接不暇
- Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.
- 我们 不 应 轻易 接受 溢誉
- Chúng ta không nên quá tin những lời tán dương.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应接不暇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应接不暇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
应›
接›
暇›