- Tổng số nét:3 nét
- Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
- Pinyin:
Gě
, Gè
- Âm hán việt:
Cá
Cán
- Nét bút:ノ丶丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱人丨
- Thương hiệt:OL (人中)
- Bảng mã:U+4E2A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 个
Ý nghĩa của từ 个 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 个 (Cá, Cán). Bộ Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét). Tổng 3 nét but (ノ丶丨). Ý nghĩa là: cái, quả, con. Từ ghép với 个 : 三個蘋果 Ba quả táo, 一個故事 Một câu chuyện, 兩個星期 Hai tuần lễ. b. Đứng trước con số ước chừng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái, từng cái một gọi là cá, cùng một nghĩa với chữ cá 箇.
- Cái nhà xép, hai bên tả hữu nhà Minh Ðường ngày xưa gọi là tả hữu cá 左右个.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Này (đại từ, để chỉ gần, dùng như 此這, 這樣 có thể bổ nghĩa cho danh từ, hoặc làm tân ngữ)
- 白髮三千丈,緣愁似個長 Tóc bạc ngàn trượng, dường như vì mối sầu mà dài như thế (Lí Bạch
* ③ (văn) a. Trợ từ giữa câu (có tác dụng bổ trợ về mặt âm tiết)
- 老翁真個似童兒,汲水埋盆作小池 Ông già thật giống như trẻ con, múc nước chôn chậu làm ao nhỏ (Hàn Dũ
* ④ (văn) Nhà chái, nhà sép (ở hai bên tả hữu nhà Minh đường thời xưa)
- 天子居青陽左個 Thiên tử ở chái bên tả của nhà Thanh dương (Lễ kí
* ① (loại) a. Cái, quả, câu... (đặt trước danh từ)
- 三個蘋果 Ba quả táo
- 一個故事 Một câu chuyện
- 兩個星期 Hai tuần lễ. b. Đứng trước con số ước chừng