• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
  • Pinyin: Zhuō , Zhuó
  • Âm hán việt: Trác
  • Nét bút:丨一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱⺊早
  • Thương hiệt:YAJ (卜日十)
  • Bảng mã:U+5353
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 卓

  • Cách viết khác

    𠤚 𠤞 𠤟 𠦝 𢂚 𢂦

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 卓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trác). Bộ Thập (+6 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: cao chót, Cái đẳng., Cao siêu, xuất chúng, Sừng sững, Cái đẳng, cái bàn. Từ ghép với : Người có kiến giải sáng suốt, bậc cao kiến, “trác thức” kiến thức cao vượt, “trác tuyệt” tuyệt trần, kiệt xuất. Chi tiết hơn...

Trác

Từ điển phổ thông

  • cao chót

Từ điển Thiều Chửu

  • Cao chót, như trác thức kiến thức cao hơn người, trác tuyệt tài trí tuyệt trần.
  • Ðứng vững, như trác nhiên .
  • Cái đẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 卓見trác kiến [zhuojiàn] Kiến giải sáng suốt, cao kiến, nhận thức thiên tài (thần tình)

- Người có kiến giải sáng suốt, bậc cao kiến

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cao siêu, xuất chúng

- “trác thức” kiến thức cao vượt

- “trác tuyệt” tuyệt trần, kiệt xuất.

Phó từ
* Sừng sững

- “Như hữu sở lập, trác nhĩ” , (Tử Hãn ) Như có cái gì đứng sừng sững (trước mặt).

Trích: Luận Ngữ

Danh từ
* Cái đẳng, cái bàn
* Họ “Trác”