Đọc nhanh: 不能适应 (bất năng thích ứng). Ý nghĩa là: không quen. Ví dụ : - 你如果不能适应这样的工作环境,应该另谋发展。 Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
Ý nghĩa của 不能适应 khi là Tính từ
✪ không quen
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能适应
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 办事 要 认真 , 不能 应付
- Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.
- 办法 应该 划一 , 不能 两歧
- phương pháp nên nhất trí với nhau, không thể mâu thuẫn được.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 做事 不能 随便 应付
- Làm việc không thể qua loa được.
- 这 事 不能 随便 应付
- Việc này không thể làm qua loa.
- 情况 变 了 , 办法 也 要 适应 , 不能 胶柱鼓瑟
- tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.
- 我 应该 能 看出 他 脸上 表情 的 不 对称
- Tôi mong đợi được nhìn thấy sự bất đối xứng trên khuôn mặt của anh ấy.
- 起头 他 答应 来 的 , 后来 因为 有 别的 事 不能 来 了
- lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.
- 军法从事 , 不能 草率 应付
- Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.
- 父母 应该 公平 地 对待 孩子 , 不能 偏轻 偏重
- Cha mẹ nên đối xử công bằng với con cái, không nên thiên vị
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 能 生存 下来 的 不是 最强 的 , 而是 最能 适应 变化 的 物种
- Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.
- 没有 购物 订单号 , 我们 不能 供应 你们
- Chúng tôi không thể cung cấp cho bạn nếu không có số thứ tự đơn đặt hàng.
- 别人 的 经验 是 应该 学习 的 , 但是 不能 刻板 地 照搬
- kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc.
- 每个 人 都 应该 遵守 法律 谁 也 不能 例外
- Mọi người nên tuân thủ luật pháp, và không ai là ngoại lệ.
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不能适应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不能适应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
应›
能›
适›