- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
- Pinyin:
Gāi
- Âm hán việt:
Cai
- Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰讠亥
- Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
- Bảng mã:U+8BE5
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 该
Ý nghĩa của từ 该 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 该 (Cai). Bộ Ngôn 言 (+6 nét). Tổng 8 nét but (丶フ丶一フノノ丶). Ý nghĩa là: 2. còn thiếu. Từ ghép với 该 : 該說的一定要說 Điều cần nói thì nhất định phải nói, 該休息一下了 Nên nghỉ cái đã, 事該如此 Việc phải như thế, 活該 Đáng đời, đáng kiếp, 該案 Vụ án đó Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bao quát hết thảy
- 2. còn thiếu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nên, cần phải
- 該說的一定要說 Điều cần nói thì nhất định phải nói
- 該休息一下了 Nên nghỉ cái đã
- 事該如此 Việc phải như thế
* ③ Ấy, đó
- 該地 Nơi đó
- 該案 Vụ án đó
* ④ Nợ, thiếu
- 我該他兩塊錢 Tôi nợ anh ấy hai đồng
- 各存各該 Các thứ còn và thiếu (trong cửa hàng)