Đọc nhanh: 不良反应 (bất lương phản ứng). Ý nghĩa là: phản ứng phụ.
Ý nghĩa của 不良反应 khi là Danh từ
✪ phản ứng phụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不良反应
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 你 究竟 答应 不 答应
- Rốt cuộc anh có đồng ý không?
- 答应 归 答应 , 办不办 就 难说 了
- Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 你 不要 答应 他 的 请求
- Bạn đừng đồng ý đề nghị của anh ta.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 他 的 表演 引起 了 不同 的 反应
- Phần biểu diễn của anh ấy đã tạo ra những phản ứng khác nhau.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不良反应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不良反应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
反›
应›
良›