Đọc nhanh: 不谨 (bất cẩn). Ý nghĩa là: Không thận trọng; không cẩn thận. Phóng đãng; bừa bãi (hành vi). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Bất tri hà vật dâm hôn; toại sử thiên cổ hạ vị thử thôn hữu ô tiện bất cẩn chi thần 不知何物淫昏; 遂使千古下謂此村有污賤不謹之神 (Thổ địa phu nhân 土地夫人) Không biết người nào làm chuyện dâm bôn; khiến cho muôn đời sẽ bảo rằng làng này có thần thổ địa xấu xa phóng đãng. Không hợp điều lệ làm quan (trong việc khảo hạch quan lại thời xưa).
Ý nghĩa của 不谨 khi là Động từ
✪ Không thận trọng; không cẩn thận. Phóng đãng; bừa bãi (hành vi). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Bất tri hà vật dâm hôn; toại sử thiên cổ hạ vị thử thôn hữu ô tiện bất cẩn chi thần 不知何物淫昏; 遂使千古下謂此村有污賤不謹之神 (Thổ địa phu nhân 土地夫人) Không biết người nào làm chuyện dâm bôn; khiến cho muôn đời sẽ bảo rằng làng này có thần thổ địa xấu xa phóng đãng. Không hợp điều lệ làm quan (trong việc khảo hạch quan lại thời xưa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不谨
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 做事 严谨 毫厘不爽
- Làm việc cẩn thận không sai sót một chút nào.
- 天文学 是 一门 严谨 的 科学 与 占星术 完全 不同
- Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不谨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不谨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
谨›