- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
- Pinyin:
Jiào
, Jué
- Âm hán việt:
Giác
Giáo
- Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿳⺍冖见
- Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
- Bảng mã:U+89C9
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 觉
-
Cách viết khác
斍
覐
覚
𡕚
𧠔
𧠭
𧠷
-
Phồn thể
覺
Ý nghĩa của từ 觉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 觉 (Giác, Giáo). Bộ Kiến 見 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丶丶ノ丶フ丨フノフ). Ý nghĩa là: 1. biết, 2. phát hiện, 3. tỉnh dậy. Từ ghép với 觉 : 他熟睡了一覺 Anh ấy ngủ một giấc ngon, 午覺 Giấc ngủ trưa. Xem 覺 [jué]., 我覺得冷 Tôi cảm thấy lạnh, 他覺得這本書很好 Anh ấy cảm thấy quyển sách này rất tốt, 如夢初覺 Như mộng vừa tỉnh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. biết
- 2. phát hiện
- 3. tỉnh dậy
Từ điển Trần Văn Chánh
* Giấc, giấc ngủ
- 他熟睡了一覺 Anh ấy ngủ một giấc ngon
- 午覺 Giấc ngủ trưa. Xem 覺 [jué].
* ① Cảm thấy, thấy
- 我覺得冷 Tôi cảm thấy lạnh
- 他覺得這本書很好 Anh ấy cảm thấy quyển sách này rất tốt
* ③ Tỉnh ngộ, giác ngộ, biết ra, thức tỉnh, nhận thức ra, phát giác ra
- 提高覺悟 Nâng cao giác ngộ
- 他察覺到自己的危險 Nó nhận thức được tình trạng nguy hiểm của nó