不该 bù gāi

Từ hán việt: 【bất cai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不该" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất cai). Ý nghĩa là: không nên; chớ nên; chẳng nên, quá quẩn. Ví dụ : - không nên nói thế

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不该 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不该 khi là Động từ

không nên; chớ nên; chẳng nên

不应该,不应当

Ví dụ:
  • - 不该 bùgāi 这么 zhème shuō

    - không nên nói thế

quá quẩn

(说话、做事) 超过一定的程度或限度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不该

  • - ā 富户 fùhù 应该 yīnggāi

    - Bạn không nên nịnh người giàu.

  • - 奶奶 nǎinai 不该 bùgāi 操心 cāoxīn tài duō

    - Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.

  • - 应该 yīnggāi yǎo 好人 hǎorén ya

    - Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 一味 yīwèi 抱怨 bàoyuàn

    - Chúng ta không nên một mực phàn nàn.

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - hǎo 容易 róngyì cái shàng 媳妇 xífù gāi 好好 hǎohǎo 宠爱 chǒngài

    - Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..

  • - 情侣 qínglǚ 同居 tóngjū 应不应该 yīngbùyīnggāi 平摊 píngtān 房租 fángzū

    - Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?

  • - 不该 bùgāi 亏待 kuīdài

    - Bạn không nên đối xử tệ với anh ấy.

  • - 后悔 hòuhuǐ 不该 bùgāi 顶撞 dǐngzhuàng 父亲 fùqīn

    - anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.

  • - hěn 后悔 hòuhuǐ 不该 bùgāi 失言 shīyán 冲撞 chōngzhuàng

    - tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 传播 chuánbō 八卦 bāguà

    - Chúng ta không nên lan truyền tin đồn.

  • - 南方 nánfāng 古猿 gǔyuán 应该 yīnggāi zài 那里 nàlǐ 展览 zhǎnlǎn de

    - Australopithecus không nên có trong màn hình đó.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 应该 yīnggāi 打架 dǎjià

    - Trẻ con không nên đánh nhau.

  • - 不该 bùgāi 伸手 shēnshǒu 干涉 gānshè de 决定 juédìng

    - Bạn không nên can thiệp vào quyết định của tôi.

  • - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • - lán 衣服 yīfú 有些 yǒuxiē 白不呲咧 báibùcīliě de 应该 yīnggāi 染一染 rǎnyīrǎn le

    - bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.

  • - 该花 gāihuā de qián 不肯 bùkěn huā zhēn kōu

    - Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.

  • - 朋友 péngyou 之间 zhījiān 应该 yīnggāi yǒu 嫌隙 xiánxì

    - Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.

  • - 学生 xuésheng 应该 yīnggāi 整天 zhěngtiān kōu 书本 shūběn

    - Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不该

Hình ảnh minh họa cho từ 不该

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不该 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao