Đọc nhanh: 不该 (bất cai). Ý nghĩa là: không nên; chớ nên; chẳng nên, quá quẩn. Ví dụ : - 不该这么说 không nên nói thế
Ý nghĩa của 不该 khi là Động từ
✪ không nên; chớ nên; chẳng nên
不应该,不应当
- 不该 这么 说
- không nên nói thế
✪ quá quẩn
(说话、做事) 超过一定的程度或限度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不该
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 你 不该 亏待 他
- Bạn không nên đối xử tệ với anh ấy.
- 他 后悔 不该 顶撞 父亲
- anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
- 我 很 后悔 不该 失言 冲撞 她
- tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
- 我们 不 应该 传播 八卦
- Chúng ta không nên lan truyền tin đồn.
- 南方 古猿 不 应该 在 那里 展览 的
- Australopithecus không nên có trong màn hình đó.
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 你 不该 伸手 干涉 我 的 决定
- Bạn không nên can thiệp vào quyết định của tôi.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 该花 的 钱 不肯 花 , 真 抠
- Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.
- 朋友 之间 不 应该 有 嫌隙
- Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不该
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不该 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
该›