Đọc nhanh: 不谷 (bất cốc). Ý nghĩa là: Không được nuôi dưỡng. ◇Thi Kinh 詩經: Dân mạc bất cốc; Ngã độc vu li 民莫不穀; 我獨於罹 (Tiểu nhã 小雅; Tiểu bàn 小弁) Người ta ai cũng được dưỡng dục; Riêng ta buồn khổ. Kém cỏi; bất thiện (tiếng tự khiêm của vua chư hầu thời xưa). ◇Lưu Hướng 劉向: Trang Vương viết: Thiện; bất cốc tri truất 莊王曰: 善; 不穀知詘 (Thuyết uyển 說苑; Chánh gián 正諫). Ngũ cốc không lớn..
Ý nghĩa của 不谷 khi là Tính từ
✪ Không được nuôi dưỡng. ◇Thi Kinh 詩經: Dân mạc bất cốc; Ngã độc vu li 民莫不穀; 我獨於罹 (Tiểu nhã 小雅; Tiểu bàn 小弁) Người ta ai cũng được dưỡng dục; Riêng ta buồn khổ. Kém cỏi; bất thiện (tiếng tự khiêm của vua chư hầu thời xưa). ◇Lưu Hướng 劉向: Trang Vương viết: Thiện; bất cốc tri truất 莊王曰: 善; 不穀知詘 (Thuyết uyển 說苑; Chánh gián 正諫). Ngũ cốc không lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不谷
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 帮 他 还是 不帮 他 我 真 进退维谷
- Giúp nó hay không giúp nó, tôi thật tiến thoái lưỡng nan.
- 我们 处于 进退维谷 的 境地 , 不知 该 去 还是 该留
- Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不谷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不谷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
谷›