- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Pinyin:
Tuī
- Âm hán việt:
Suy
Thôi
- Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘隹
- Thương hiệt:QOG (手人土)
- Bảng mã:U+63A8
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 推 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 推 (Suy, Thôi). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: 1. đẩy, 2. đấm, 4. nhường cho, 5. tìm tòi, Đẩy, đùn. Từ ghép với 推 : 推車 Đẩy xe. (Ngr) Húi, 推進 Đẩy tới, tiến tới, đẩy mạnh, 推動 Đẩy mạnh, 推理 Suy lí, suy đoán, 推算 Suy tính Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đẩy
- 2. đấm
- 3. lựa chọn, chọn lọc
- 4. nhường cho
- 5. tìm tòi
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đẩy tới
- 推進 Đẩy tới, tiến tới, đẩy mạnh
- 推動 Đẩy mạnh
* ③ Suy tính kĩ, suy tìm, suy cứu, tìm tòi
- 推理 Suy lí, suy đoán
- 推算 Suy tính
- 推求 Tìm tòi
- 推詳 Tìm cho tường tận
* 推廣thôi quảng [tuiguăng] Mở rộng, phổ biến
- 推廣先進經驗 Phổ biến kinh nghiêm tiên tiến
* ⑤ (văn) Thi hành, chấp hành
- 推公法,而求索姦人 Thi hành luật công, và tìm bắt những kẻ gian (Hàn Phi tử)
* 推陳出新
- thôi trần xuất tân [tui chén chuxin] Đẩy cũ ra mới, bỏ cũ thành mới;
* ⑦ Từ chối, đùn đẩy, đổ
- 推讓 Nhường cho người khác
- 推委給別人 Đùn cho người khác
* ⑨ Bầu, tiến cử, đưa lên
- 公推一個人做代表 Bầu một người ra làm đại biểu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đẩy, đùn
- “Hà xứ thôi xa hán” 何處推車漢 (Hà Nam đạo trung khốc thử 河南道中酷暑) Quê ở đâu, anh đẩy xe?
Trích: “thôi môn” 推門 đẩy cửa, “thôi xa” 推車 đẩy xe. Nguyễn Du 阮攸
* Trừ bỏ, bài trừ
- “thôi trần xuất tân” 推陳出新 bỏ cũ ra mới.
* Kéo dài thời gian, lần lữa
- “Kim niên thôi đáo lai niên” 今年推到來年 (Tân thủy lệnh 新水令) Năm nay lần lữa sang năm tới.
Trích: Toàn Nguyên tán khúc 全元散曲
* Trút cho, nhường cho
- “giải y thôi thực” 解衣推食 nhường cơm xẻ áo.
* Thoái thác, khước từ
- “Bị phi cảm thôi từ, nại binh vi tướng quả, khủng nan khinh động” 備非敢推辭, 奈兵微將寡, 恐難輕動 (Đệ thập nhất hồi) (Lưu) Bị tôi đâu dám khước từ, nhưng quân yếu, tướng ít, lo rằng không làm nổi việc.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Tuyển chọn, bầu lên, tiến cử
- “Nhược thị yếu thôi ngã tác xã trường” 若是要推我作社長 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như cử tôi làm hội trưởng thi xã.
Trích: “công thôi” 公推 mọi người cùng tiến cử. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Tìm gỡ cho ra mối, suy tìm, nghiên cứu
- “Thôi cổ nghiệm kim, sở dĩ bất hoặc” 推古驗今, 所以不惑 Suy tìm việc xưa, khảo sát việc nay, vi thế không còn nghi hoặc.
Trích: “thôi cầu” 推求 tìm tòi, “thôi tường” 推詳 tìm cho tường tận. Tố Thư 素書
* Mở rộng, suy rộng
- “thôi quảng” 推廣 suy rộng, khai triển.
* Hớt, cắt, xén
- “thôi đầu” 推頭 hớt tóc. § “Thôi đầu” 推頭 còn có nghĩa là thoái thác, thôi ủy.
Từ điển phổ thông
- 1. đẩy
- 2. đấm
- 3. lựa chọn, chọn lọc
- 4. nhường cho
- 5. tìm tòi
Từ điển Thiều Chửu
- Ðẩy lên.
- Ðổi dời đi, như thôi trần xuất tân 推陳出新 đổi cũ ra mới.
- Trút cho, đem cái của mình nhường cho người gọi là thôi, như giải y thôi thực 解衣推食 cởi áo xẻ cơm cho.
- Khước đi, từ thôi.
- Chọn ra, như công thôi 公推 mọi người cùng chọn mà tiến cử ra.
- Tìm gỡ cho ra mối, như thôi cầu 推求 tìm tòi, thôi tường 推詳 tìm cho tường tận.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đẩy tới
- 推進 Đẩy tới, tiến tới, đẩy mạnh
- 推動 Đẩy mạnh
* ③ Suy tính kĩ, suy tìm, suy cứu, tìm tòi
- 推理 Suy lí, suy đoán
- 推算 Suy tính
- 推求 Tìm tòi
- 推詳 Tìm cho tường tận
* 推廣thôi quảng [tuiguăng] Mở rộng, phổ biến
- 推廣先進經驗 Phổ biến kinh nghiêm tiên tiến
* ⑤ (văn) Thi hành, chấp hành
- 推公法,而求索姦人 Thi hành luật công, và tìm bắt những kẻ gian (Hàn Phi tử)
* 推陳出新
- thôi trần xuất tân [tui chén chuxin] Đẩy cũ ra mới, bỏ cũ thành mới;
* ⑦ Từ chối, đùn đẩy, đổ
- 推讓 Nhường cho người khác
- 推委給別人 Đùn cho người khác
* ⑨ Bầu, tiến cử, đưa lên
- 公推一個人做代表 Bầu một người ra làm đại biểu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đẩy, đùn
- “Hà xứ thôi xa hán” 何處推車漢 (Hà Nam đạo trung khốc thử 河南道中酷暑) Quê ở đâu, anh đẩy xe?
Trích: “thôi môn” 推門 đẩy cửa, “thôi xa” 推車 đẩy xe. Nguyễn Du 阮攸
* Trừ bỏ, bài trừ
- “thôi trần xuất tân” 推陳出新 bỏ cũ ra mới.
* Kéo dài thời gian, lần lữa
- “Kim niên thôi đáo lai niên” 今年推到來年 (Tân thủy lệnh 新水令) Năm nay lần lữa sang năm tới.
Trích: Toàn Nguyên tán khúc 全元散曲
* Trút cho, nhường cho
- “giải y thôi thực” 解衣推食 nhường cơm xẻ áo.
* Thoái thác, khước từ
- “Bị phi cảm thôi từ, nại binh vi tướng quả, khủng nan khinh động” 備非敢推辭, 奈兵微將寡, 恐難輕動 (Đệ thập nhất hồi) (Lưu) Bị tôi đâu dám khước từ, nhưng quân yếu, tướng ít, lo rằng không làm nổi việc.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Tuyển chọn, bầu lên, tiến cử
- “Nhược thị yếu thôi ngã tác xã trường” 若是要推我作社長 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như cử tôi làm hội trưởng thi xã.
Trích: “công thôi” 公推 mọi người cùng tiến cử. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Tìm gỡ cho ra mối, suy tìm, nghiên cứu
- “Thôi cổ nghiệm kim, sở dĩ bất hoặc” 推古驗今, 所以不惑 Suy tìm việc xưa, khảo sát việc nay, vi thế không còn nghi hoặc.
Trích: “thôi cầu” 推求 tìm tòi, “thôi tường” 推詳 tìm cho tường tận. Tố Thư 素書
* Mở rộng, suy rộng
- “thôi quảng” 推廣 suy rộng, khai triển.
* Hớt, cắt, xén
- “thôi đầu” 推頭 hớt tóc. § “Thôi đầu” 推頭 còn có nghĩa là thoái thác, thôi ủy.