Đọc nhanh: 报应不爽 (báo ứng bất sảng). Ý nghĩa là: quả báo thích đáng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 报应不爽 khi là Thành ngữ
✪ quả báo thích đáng (thành ngữ)
appropriate retribution (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报应不爽
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 你 究竟 答应 不 答应
- Rốt cuộc anh có đồng ý không?
- 答应 归 答应 , 办不办 就 难说 了
- Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 你 不要 答应 他 的 请求
- Bạn đừng đồng ý đề nghị của anh ta.
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 向 他 说 了 不少 好话 , 他 就是 不 答应
- van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 果报 不爽
- quả báo không sai.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报应不爽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报应不爽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
应›
报›
爽›