• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
  • Pinyin: Sāo , Zhǎo
  • Âm hán việt: Tao Trảo
  • Nét bút:一丨一フ丶丶丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘蚤
  • Thương hiệt:QEII (手水戈戈)
  • Bảng mã:U+6414
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 搔

  • Cách viết khác

    𢫼 𢭒 𢮞 𢸪 𤔢

Ý nghĩa của từ 搔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tao, Trảo). Bộ Thủ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: gãi, Gãi, cào., Quấy., Gãi, cào, Quấy nhiễu, nhiễu loạn. Từ ghép với : Gãi đúng chỗ ngứa, Gãi đầu gãi tai Chi tiết hơn...

Tao
Trảo

Từ điển phổ thông

  • gãi

Từ điển Thiều Chửu

  • Gãi, cào.
  • Quấy.
  • Một âm là trảo. Móng chân móng tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gãi, cào

- Gãi đúng chỗ ngứa

- Gãi đầu gãi tai

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gãi, cào

- “Xuất môn tao bạch thủ” (Mộng Lí Bạch ) Ra cửa, gãi đầu bạc.

Trích: Đỗ Phủ

* Quấy nhiễu, nhiễu loạn
Danh từ
* “Tao đầu” cái trâm cài tóc

- “Hoa điền ủy địa vô nhân thâu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” , (Trường hận ca ) Hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thúy chim tước vứt bỏ xuống đất không ai nhặt. Tản Đà dịch thơ là

Trích: Bạch Cư Dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Gãi, cào.
  • Quấy.
  • Một âm là trảo. Móng chân móng tay.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gãi, cào

- “Xuất môn tao bạch thủ” (Mộng Lí Bạch ) Ra cửa, gãi đầu bạc.

Trích: Đỗ Phủ

* Quấy nhiễu, nhiễu loạn
Danh từ
* “Tao đầu” cái trâm cài tóc

- “Hoa điền ủy địa vô nhân thâu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” , (Trường hận ca ) Hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thúy chim tước vứt bỏ xuống đất không ai nhặt. Tản Đà dịch thơ là

Trích: Bạch Cư Dị