- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
- Pinyin:
Bì
- Âm hán việt:
Bích
- Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱辟土
- Thương hiệt:SJG (尸十土)
- Bảng mã:U+58C1
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 壁
Ý nghĩa của từ 壁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 壁 (Bích). Bộ Thổ 土 (+13 nét). Tổng 16 nét but (フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨一). Ý nghĩa là: Bức vách., Sườn núi dốc., Sao bích., Bức vách, Sườn núi dốc. Từ ghép với 壁 : 墻壁 Vách tường, bức tường, 銅墻鐵壁 Thành đồng vách sắt, 絕壁 Vách đá cheo leo, 峭壁 Vách núi dựng đứng, 堅壁清野 Tường kiên cố vườn trống không Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bức tường, bức vách, thành
- 2. dựng đứng, thẳng đứng
- 3. sao Bích (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển Thiều Chửu
- Bức vách.
- Sườn núi dốc.
- Sao bích.
- Luỹ đắp trong trại quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tường, vách
- 墻壁 Vách tường, bức tường
- 銅墻鐵壁 Thành đồng vách sắt
* ② Vách đá, vách núi
- 絕壁 Vách đá cheo leo
- 峭壁 Vách núi dựng đứng
* ③ Tường xây quanh trại lính
- 堅壁清野 Tường kiên cố vườn trống không
- 作壁上觀 Dửng dưng nhìn xem, bàng quan
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bức vách
- “Thử phương nhân gia đa dụng trúc li mộc bích giả” 此方人家多用竹籬木壁者 (Đệ nhất hồi) Ở vùng ấy các nhà phần đông dùng giậu tre vách ván cả.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Sườn núi dốc
- “Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích” 自念不如死, 憤投絕壁 (Tam sanh 三生) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Lũy đắp trong trại quân
- “Chư hầu quân cứu Cự Lộc hạ giả thập dư bích, mạc cảm túng binh” 諸侯軍救鉅鹿下者十餘壁, 莫敢縱兵 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân chư hầu đến cứu Cự Lộc đóng tới mười doanh lũy mà đều không dám xuất quân.
Trích: Sử Kí 史記