• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
  • Pinyin: Shòu
  • Âm hán việt: Thụ
  • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱隹口
  • Thương hiệt:OGR (人土口)
  • Bảng mã:U+552E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 售

  • Cách viết khác

    𨾜 𨿈 𨿞

Ý nghĩa của từ 售 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thụ). Bộ Khẩu (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: bán đi, bán ra, Bán đi, bán ra, Mua, Thù tạ, báo đáp, Thực hiện, thực hành. Từ ghép với : “Vấn kì giá, viết, “gian kế bất thụ” mưu kế gian không thành. Chi tiết hơn...

Thụ

Từ điển phổ thông

  • bán đi, bán ra

Từ điển Thiều Chửu

  • Bán đi, bán ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bán

- Bán vé

- Bán lẻ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bán đi, bán ra

- “Ngô nhật gian thiêu hoa dĩ thụ phú nhân” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Ban ngày cháu gánh hoa đem bán cho nhà giàu có.

Trích: Tô Mạn Thù

* Mua

- “Vấn kì giá, viết

Trích: Liễu Tông Nguyên

* Thù tạ, báo đáp

- “Hữu lão phố nghiệp hoa sổ thế hĩ, nhất nhật, dĩ hoa lai hiến, dư thụ dĩ đẩu tửu” , , , (Ngụ giản , Quyển thập).

Trích: Thẩm Tác Triết

* Thực hiện, thực hành

- “gian kế bất thụ” mưu kế gian không thành.

* (Con gái) được lấy chồng

- “Tiểu nương tử hiện cầu thích nhân, đãn vị thụ dã” , (Truyền kì , Tôn Khác ).

Trích: Bùi Hình

* Thi đỗ, cập đệ (khoa cử)

- “Mỗi văn tông lâm thí, triếp thủ bạt chi, nhi khổ bất đắc thụ” , , (Thư si ) Mỗi lần quan học chánh đến khảo thi, đều đề bạt chàng, nhưng khổ công vẫn không đỗ.

Trích: Liêu trai chí dị