- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
- Pinyin:
Táo
- Âm hán việt:
Đào
- Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺辶兆
- Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
- Bảng mã:U+9003
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 逃
-
Cách viết khác
跳
𧻏
𨒯
𨓖
𨓱
-
Thông nghĩa
迯
Ý nghĩa của từ 逃 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 逃 (đào). Bộ Sước 辵 (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノ丶一フノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: bỏ trốn, Lánh., Trốn, Bỏ, Tránh. Từ ghép với 逃 : 逃敌 Kẻ địch tháo chạy, 逃避 Trốn tránh, chạy trốn, 逃难 Lánh nạn, chạy nạn, “đào bào” 逃跑 chạy trốn, “đào trái” 逃債 trốn nợ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trốn. Như đào nạn 逃難 trốn nạn, lánh nạn. Đào trái 逃債 trốn nợ v.v.
- Bỏ. Như Mạnh Tử 孟子 nói Đào Mặc tất quy ư Dương 逃墨必歸於楊 bỏ họ Mặc tất về họ Dương.
- Lánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tháo chạy, chạy trốn, trốn
* ②Trốn tránh, tránh, lánh
- 逃避 Trốn tránh, chạy trốn
- 逃难 Lánh nạn, chạy nạn
* ③ (văn) Bỏ
- 逃墨必归于楊 Ai bỏ họ Mặc (Mặc Tử) thì tất theo về với họ Dương (Dương Chu) (Mạnh tử).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bỏ
- “Đào Mặc tất quy ư Dương” 逃墨必歸於楊 (Tận tâm hạ 盡心下) Bỏ Mặc Tử tất về với Dương Chu.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Tránh
- “Phù sanh hữu định phận, Cơ bão khởi khả đào?” 浮生有定分, 飢飽豈可逃 (Phi tiên các 飛仙閣) Cuộc phù sinh có phận định, Đói no há tránh né được sao?
Trích: “đào tị” 逃避 trốn tránh. Đỗ Phủ 杜甫