Các biến thể (Dị thể) của 甘
㤌 柑 酣 𠔿 𠙸 𠙿 𤮺 𤮽
Đọc nhanh: 甘 (Cam). Bộ Cam 甘 (+0 nét). Tổng 5 nét but (一丨丨一一). Ý nghĩa là: 1. ngọt, 2. cam chịu, Ngọt., Thích., Ngủ say.. Từ ghép với 甘 : 甘泉 Suối nước ngọt, 甘爲人下 Cam chịu làm dưới người khác, 以祈甘雨 Để cầu mưa lành (Thi Kinh) Chi tiết hơn...
- “Trùng phi hoăng hoăng, Cam dữ tử đồng mộng, Hội thả quy hĩ, Vô thứ dư tử tăng” 蟲飛薨薨, 甘與子同夢, 會且歸矣, 無庶予子憎 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Côn trùng bay bay vo vo, (Thiếp) rất vui sướng được cùng nhà vua chung mộng, (Nhưng quần thần) tụ họp ở triều, (vì phải đợi quá lâu) sắp bỏ về rồi, Chớ để họ oán ghét thiếp với nhà vua.