• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
  • Pinyin: Zhī , Zhǐ
  • Âm hán việt: Chi Chỉ
  • Nét bút:ノフ一一ノフ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月旨
  • Thương hiệt:BPA (月心日)
  • Bảng mã:U+8102
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 脂

  • Cách viết khác

    𧹛

Ý nghĩa của từ 脂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chi, Chỉ). Bộ Nhục (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: 1. mỡ tảng, 2. sáp, nhựa, Chất dầu mỡ của động vật hay thực vật, Viết tắt của “yên chi” dầu sáp dùng để trang sức, Ví dụ tiền của. Từ ghép với : Tô son điểm phấn, tô điểm., “tùng chi” dầu thông. Chi tiết hơn...

Chi
Chỉ

Từ điển phổ thông

  • 1. mỡ tảng
  • 2. sáp, nhựa

Từ điển Thiều Chửu

  • Mỡ tảng, mỡ dót lại từng mảng.
  • Yên chi phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là . Có khi viết là hay . Tục gọi tắt là chi , như chi phấn phấn sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 脂肪

- chi phương [zhifáng] a. Mỡ, chất mỡ, béo, chất béo; b. Chất bổ của cây cỏ;

* ② Sáp đỏ, son

- Tô son điểm phấn, tô điểm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chất dầu mỡ của động vật hay thực vật

- “tùng chi” dầu thông.

* Viết tắt của “yên chi” dầu sáp dùng để trang sức

- Có khi viết là hay . “chi phấn” phấn sáp.

* Ví dụ tiền của

- “dân chi dân cao” "dầu mỡ" của cải của dân.

* Họ “Chi”
Động từ
* Bôi dầu mỡ cho trơn tru

- “Nhĩ chi cức hành, Hoàng chi nhĩ xa?” , (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Ngươi đi vội vàng, Sao lại rảnh rang vô dầu mỡ cho xe của ngươi?

Trích: Thi Kinh

Âm:

Chỉ

Từ điển phổ thông

  • 1. mỡ tảng
  • 2. sáp, nhựa