• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+19 nét)
  • Pinyin: Lí , Sǎ , Shī , Xǐ , Xiǎn
  • Âm hán việt: Si Sái Tẩy
  • Nét bút:丶丶一一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡麗
  • Thương hiệt:EMMP (水一一心)
  • Bảng mã:U+7051
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 灑

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𣶇 𤂢

Ý nghĩa của từ 灑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Si, Sái, Tẩy). Bộ Thuỷ (+19 nét). Tổng 22 nét but (ノフフノフ). Ý nghĩa là: rảy nước, Vẩy nước., Vẩy nước, tưới, rưới, Phân tán, rải, rắc, Tung, ném. Từ ghép với : “sái thủy tảo địa” vẩy nước quét đất, “hương thủy sái địa” nước thơm rưới đất., “huy sái” vẫy bút., “sái lạc” , “sái thoát” Chi tiết hơn...

Sái

Từ điển phổ thông

  • rảy nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Vẩy nước.
  • Sái nhiên giật mình, tả cái dáng kinh hoàng.
  • Tự nhiên không bó buộc, như sai lạc , sái thoát đều nghĩa là tiêu dao tự tại, không vướng vít vào cái gì.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vẩy nước, tưới, rưới

- “sái thủy tảo địa” vẩy nước quét đất

- “hương thủy sái địa” nước thơm rưới đất.

* Phân tán, rải, rắc

- “Mao phi độ giang sái giang giao” (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông.

Trích: “thang sái liễu” nước nóng tung tóe ra, “hoa sanh sái liễu nhất địa” đậu phọng rải rắc trên đất. Đỗ Phủ

* Tung, ném

- “Sái điếu đầu võng” (Tây chinh phú 西) Ném câu quăng lưới.

Trích: Phan Nhạc

* Vung bút, vẫy bút (viết, vẽ)

- “huy sái” vẫy bút.

Tính từ
* Tự nhiên không bó buộc

- “sái lạc”

- “sái thoát”

- “tiêu sái” đều nghĩa là tiêu dao tự tại, không bị ràng buộc.