- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
- Pinyin:
Chāo
, Chǎo
, Chào
, Tiào
- Âm hán việt:
Siêu
- Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿺走召
- Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
- Bảng mã:U+8D85
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 超
Ý nghĩa của từ 超 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 超 (Siêu). Bộ Tẩu 走 (+5 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一). Ý nghĩa là: Xa., Nhảy, Vượt qua, Vượt trội, Vượt thoát, thoát. Từ ghép với 超 : 超計划的產量 Sản lượng vượt kế hoạch, 超齡 Quá tuổi, 超音速飛機 Máy bay siêu âm, 超階級的思想 Tư tưởng siêu giai cấp, “siêu quần” 超群 vượt hơn cả đàn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vượt qua. Nhảy qua.
- Siêu việt, phàm có tài trí hơn người đều gọi là siêu. Như siêu quần 超群 hơn cả đàn, siêu đẳng 超等 hơn cả các bực.
- Không chịu đặt mình vào cái khuôn mẫu thường gọi là siêu. Như siêu thoát 超脫, siêu dật 超逸, v.v.
- Xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vượt, quá
- 超計划的產量 Sản lượng vượt kế hoạch
- 超齡 Quá tuổi
* ② Siêu, vượt hơn
- 超音速飛機 Máy bay siêu âm
- 超階級的思想 Tư tưởng siêu giai cấp
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhảy
- “Tử Nam nhung phục nhập, tả hữu xạ, siêu thặng nhi xuất” 子南戎服入, 左右射, 超乘而出 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Tử Nam mặc binh phục vào, bên phải bên trái bắn, nhảy lên xe mà đi.
Trích: Tả truyện 左傳
* Vượt qua
- “Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải” 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
Trích: “siêu việt điên phong” 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. Mạnh Tử 孟子
* Vượt trội
- “siêu quần” 超群 vượt hơn cả đàn
- “siêu đẳng” 超等 vượt trội hơn cả các bực.
* Vượt thoát, thoát
- “siêu thoát” 超脫 thoát khỏi trần tục
- “siêu dật” 超逸 vượt ra ngoài dung tục
- “siêu độ vong hồn” 超度亡魂 độ thoát vong hồn.
Tính từ
* Xa
- “Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn” 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.
Trích: Khuất Nguyên 屈原