• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhân 儿 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Thỏ Thố
  • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿷免丶
  • Thương hiệt:NUI (弓山戈)
  • Bảng mã:U+5154
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 兔

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢉕

Ý nghĩa của từ 兔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thỏ, Thố). Bộ Nhân (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: Con thỏ., con thỏ, Con thỏ, Mặt trăng. Từ ghép với : Thỏ trắng, Ôm cây đợi thỏ, Thỏ trắng, Ôm cây đợi thỏ, Tục gọi mặt trăng là “ngọc thố” . Chi tiết hơn...

Thỏ
Thố

Từ điển Thiều Chửu

  • Con thỏ.
  • Mặt trăng. Ngày xưa bảo cái bóng đen trong mặt trăng là con thỏ, vì thế nên tục gọi mặt trăng là ngọc thỏ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Con thỏ

- Thỏ trắng

- Ôm cây đợi thỏ

Từ điển phổ thông

  • con thỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Con thỏ

- Thỏ trắng

- Ôm cây đợi thỏ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con thỏ

- Tục gọi là “thố tử” . “thủ chu đãi thố” ôm cây đợi thỏ.

* Mặt trăng

- Tục gọi mặt trăng là “ngọc thố” .