• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
  • Pinyin: Miǎn , Wèn
  • Âm hán việt: Miễn Vấn
  • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
  • Bảng mã:U+514D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 免

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 免 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miễn, Vấn). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: bỏ, miễn, khỏi, Bỏ, cởi, Thoát, tránh, Khỏi, trừ, không phải chịu, Truất, cách, bãi. Từ ghép với : Miễn thuế, Mọi lễ tục đều bỏ hết, Bãi (cách) chức quan, miễn bất liễu [miănbuliăo] Như ;, Không có việc xin đừng vào Chi tiết hơn...

Miễn
Vấn

Từ điển phổ thông

  • bỏ, miễn, khỏi

Từ điển Thiều Chửu

  • Bỏ, như miễn quan trật mũ.
  • Khỏi, như miễn tử thoát khỏi chết.
  • Truất, cách, như miễn quan cách chức quan.
  • Một âm là vấn, như đản vấn áo tang để trầy tay ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Miễn, bỏ, bãi, truất, cách

- Miễn thuế

- Mọi lễ tục đều bỏ hết

- Bãi (cách) chức quan

* ② Khỏi phải

- Phải chuẩn bị kĩ càng, trước khi làm để khỏi phải bối rối.

* 免不得miễn bất đắc [miănbude] Không tránh khỏi (được), thế nào cũng

- Trên con đường tiến tới, thế nào cũng gặp phải khó khăn

- Con nít mới biết đi, khó tránh khỏi bị ngã

* 免不了

- miễn bất liễu [miănbuliăo] Như

* 免得miễn đắc [miănde] Để khỏi phải, để tránh khỏi

- Hỏi thêm vài câu, để khỏi phải đi nhầm đường

- Tôi xin nói lại lần nữa, để khỏi hiểu nhầm

* ③ Không được, đừng

- Không có việc xin đừng vào

- Xin đừng mở mồm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bỏ, cởi

- “miễn quan” trật mũ, cởi mũ.

* Thoát, tránh

- “Miễn đắc giá mãn san chư súc tao tru” 滿 (Đệ tứ hồi) Tránh cho các thú khắp núi bị tàn sát.

Trích: “miễn tử” thoát chết. Tây du kí 西

* Khỏi, trừ, không phải chịu

- “miễn phí” không thu lệ phí

- “miễn thuế” khỏi phải đóng thuế

- “miễn trừ” trừ bỏ.

* Truất, cách, bãi

- “Công thích dĩ ngỗ thượng quan miễn, tương giải nhậm khứ” , (Diệp sinh )

Trích: “miễn quan” cách chức quan. Liêu trai chí dị

* Bỏ mũ, bó tóc, mặc áo tang

- Cũng như “vấn” .

Danh từ
* Họ “Miễn”

Từ điển Thiều Chửu

  • Bỏ, như miễn quan trật mũ.
  • Khỏi, như miễn tử thoát khỏi chết.
  • Truất, cách, như miễn quan cách chức quan.
  • Một âm là vấn, như đản vấn áo tang để trầy tay ra.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bỏ, cởi

- “miễn quan” trật mũ, cởi mũ.

* Thoát, tránh

- “Miễn đắc giá mãn san chư súc tao tru” 滿 (Đệ tứ hồi) Tránh cho các thú khắp núi bị tàn sát.

Trích: “miễn tử” thoát chết. Tây du kí 西

* Khỏi, trừ, không phải chịu

- “miễn phí” không thu lệ phí

- “miễn thuế” khỏi phải đóng thuế

- “miễn trừ” trừ bỏ.

* Truất, cách, bãi

- “Công thích dĩ ngỗ thượng quan miễn, tương giải nhậm khứ” , (Diệp sinh )

Trích: “miễn quan” cách chức quan. Liêu trai chí dị

* Bỏ mũ, bó tóc, mặc áo tang

- Cũng như “vấn” .

Danh từ
* Họ “Miễn”