• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Cung 弓 (+13 nét)
  • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiáng , Qiǎng
  • Âm hán việt: Cương Cường Cưỡng
  • Nét bút:フ一フ一丨フ一丨一一丨フ一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰弓畺
  • Thương hiệt:NMWM (弓一田一)
  • Bảng mã:U+5F4A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 彊

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 彊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cương, Cường, Cưỡng). Bộ Cung (+13 nét). Tổng 16 nét but (フ). Ý nghĩa là: Cái cung cứng, Họ “Cường”, Mạnh khỏe, tráng kiện, Tăng thêm, Hết sức, tận lực. Từ ghép với : Chút hơn ý người, Ban thưởng ngàn trăm hơn (Mộc Lan thi) Chi tiết hơn...

Cương
Cường
Cưỡng

Từ điển phổ thông

  • ranh giới đất đai

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cung cứng. Phàm cái gì có sức mạnh đều gọi là cường.
  • Hơn, như sai cường nhân ý chút hơn ý người.
  • Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường, như thưởng tứ bách thiên cường thưởng cho hơn trăm nghìn.
  • Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ .
  • Một âm là cưỡng. gắng, miễn cưỡng, như cưỡng nhân sở nan bắt ép người làm sự khó kham nổi.
  • Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái cung cứng
* Họ “Cường”
Tính từ
* Mạnh khỏe, tráng kiện
Động từ
* Tăng thêm
Phó từ
* Hết sức, tận lực

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cung cứng. Phàm cái gì có sức mạnh đều gọi là cường.
  • Hơn, như sai cường nhân ý chút hơn ý người.
  • Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường, như thưởng tứ bách thiên cường thưởng cho hơn trăm nghìn.
  • Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ .
  • Một âm là cưỡng. gắng, miễn cưỡng, như cưỡng nhân sở nan bắt ép người làm sự khó kham nổi.
  • Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Hơn một chút, hơi hơn

- Chút hơn ý người

- Ban thưởng ngàn trăm hơn (Mộc Lan thi)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái cung cứng
* Họ “Cường”
Tính từ
* Mạnh khỏe, tráng kiện
Động từ
* Tăng thêm
Phó từ
* Hết sức, tận lực

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cung cứng. Phàm cái gì có sức mạnh đều gọi là cường.
  • Hơn, như sai cường nhân ý chút hơn ý người.
  • Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường, như thưởng tứ bách thiên cường thưởng cho hơn trăm nghìn.
  • Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ .
  • Một âm là cưỡng. gắng, miễn cưỡng, như cưỡng nhân sở nan bắt ép người làm sự khó kham nổi.
  • Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái cung cứng
* Họ “Cường”
Tính từ
* Mạnh khỏe, tráng kiện
Động từ
* Tăng thêm
Phó từ
* Hết sức, tận lực