• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
  • Pinyin: Tān
  • Âm hán việt: Tham
  • Nét bút:ノ丶丶フ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱今貝
  • Thương hiệt:OINC (人戈弓金)
  • Bảng mã:U+8CAA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 貪

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 貪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tham). Bộ Bối (+4 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. ăn của đút, 2. tham, ham, Ham lấy tiền của bằng bất cứ thủ đoạn nào, Ham, thích, mải, Hưởng lấy lợi ích một cách bất chính. Từ ghép với : Ăn của đút làm sai phép nước, Tham quan ô lại, Ham đọc sách, Mải chơi., “tham quan ô lại” quan gian lại bẩn. Chi tiết hơn...

Tham

Từ điển phổ thông

  • 1. ăn của đút
  • 2. tham, ham

Từ điển Thiều Chửu

  • Ăn của đút, như tham tang uổng pháp ăn đút làm loạn phép.
  • Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Ăn của đút lót

- Ăn của đút làm sai phép nước

* ② Tham, tham lam

- Tham quan ô lại

* ③ Ham, thích, mải

- Ham đọc sách

- Mải chơi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ham lấy tiền của bằng bất cứ thủ đoạn nào

- “tham tang uổng pháp” ăn của đút làm trái pháp luật.

* Ham, thích, mải

- “Bất tham ngũ dục lạc” (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Không đam mê năm thứ dục lạc.

Trích: “tham ngoạn” mải chơi, “tham khán thư” ham đọc sách. Pháp Hoa Kinh

Tính từ
* Hưởng lấy lợi ích một cách bất chính

- “tham quan ô lại” quan gian lại bẩn.