- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
- Pinyin:
Gài
- Âm hán việt:
Cái
- Nét bút:一丨一フ
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:MYVS (一卜女尸)
- Bảng mã:U+4E10
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 丐
-
Cách viết khác
乢
匂
匄
𠣏
𠣣
𡴮
-
Thông nghĩa
匃
Ý nghĩa của từ 丐 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 丐 (Cái). Bộ Nhất 一 (+3 nét). Tổng 4 nét but (一丨一フ). Ý nghĩa là: 1. kẻ ăn mày, 2. cầu xin, Xin, cầu khẩn, Cho, cấp cho, Người ăn xin, người ăn mày. Từ ghép với 丐 : 不強丐 Đừng cố nài (Tả truyện, 乞丐 Người ăn mày Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xin, như khất cái 乞丐 người ăn mày, ăn xin.
- Cho, như thiêm cái hậu nhân 沾丐後人 để ơn lại cho người sau.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Cầu khẩn
- 不強丐 Đừng cố nài (Tả truyện
* ③ Cho, ban cho
- 沾丐後人多矣 Ban ơn cho người sau rất nhiều (Tân Đường thư
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xin, cầu khẩn
- “Bất cưỡng cái” 不強丐 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) Đừng cố nài.
Trích: Tả truyện 左傳
* Cho, cấp cho
- “Hựu xuất khố tiền nhị thiên vạn, dĩ cái bần dân tao hạn bất năng cung thuế giả” 又出庫錢二千萬, 以丐貧民遭旱不能供稅者 (Giang Nam tây đạo 江南西道) Lại xuất khố tiền hai ngàn vạn, đem cấp cho dân nghèo gặp hạn không đủ sức đóng thuế. Tân Đường Thư 新唐書
Trích: Hàn Dũ 韓愈
Danh từ
* Người ăn xin, người ăn mày
- “Tài ẩm bác bất sự sanh sản, kì bần như cái” 才飲博不事生產, 奇貧如丐 (Vương Lan 王蘭) Tài rượu chè cờ bạc không có nghề nghiệp sinh sống, nghèo rớt như ăn mày.
Trích: “khất cái” 乞丐 người ăn mày. Liêu trai chí dị 聊齋志異