- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
- Pinyin:
Hé
, Xiē
- Âm hán việt:
Hiết
Hạt
Yết
- Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一一ノフノ丶フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰虫曷
- Thương hiệt:LIAPV (中戈日心女)
- Bảng mã:U+874E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蝎
-
Thông nghĩa
蠍
-
Cách viết khác
𧒤
𧓃
𧓚
𧔄
𧕔
𧖁
𩫲
Ý nghĩa của từ 蝎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蝎 (Hiết, Hạt, Yết). Bộ Trùng 虫 (+9 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一丨一丶丨フ一一ノフノ丶フ). Ý nghĩa là: Con mọt gỗ., Con mọt gỗ, gì, sao chẳng, Con mọt gỗ., Con mọt gỗ. Từ ghép với 蝎 : hiết tử [xiezi] (động) Con bò cạp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con mọt gỗ.
- Một âm là hiết, cùng nghĩa với chữ hiết 蠍.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蝎子
- hiết tử [xiezi] (động) Con bò cạp.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con mọt gỗ
- “Cố hạt thịnh tắc mộc hủ, dục thắng tắc thân khô” 故蝎盛則木朽, 欲勝則身枯 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Cho nên mọt sinh sôi thì gỗ mục, muốn được hơn thì thân khô cảo.
Trích: Kê Khang 嵇康
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con mọt gỗ.
- Một âm là hiết, cùng nghĩa với chữ hiết 蠍.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con mọt gỗ
- “Cố hạt thịnh tắc mộc hủ, dục thắng tắc thân khô” 故蝎盛則木朽, 欲勝則身枯 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Cho nên mọt sinh sôi thì gỗ mục, muốn được hơn thì thân khô cảo.
Trích: Kê Khang 嵇康