- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thực 食 (+8 nét)
- Pinyin:
Cān
, Sùn
- Âm hán việt:
Xan
- Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱𣦼食
- Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
- Bảng mã:U+9910
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 餐
-
Cách viết khác
䬸
喰
囋
湌
飱
𩛳
𩜨
-
Thông nghĩa
飡
Ý nghĩa của từ 餐 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 餐 (Xan). Bộ Thực 食 (+8 nét). Tổng 16 nét but (丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: 1. ăn, 2. bữa cơm, Ăn, Cơm, thức ăn, đồ ăn, Lượng từ: bữa, chuyến. Từ ghép với 餐 : 飽餐一頓 Ăn một bữa no nê, 素餐 Ngồi không ăn lộc, 一日三餐 Một ngày ba bữa, 中餐 Cơm Trung Quốc, 西餐 Cơm tây. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ăn, không có công mà ăn lộc gọi là tố xan 素餐.
- Bận, chuyến. Ăn một bữa cơm gọi là nhất xan 一餐.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ăn
- 飽餐一頓 Ăn một bữa no nê
- 素餐 Ngồi không ăn lộc
* ③ Cơm, đồ ăn, thức ăn
- 中餐 Cơm Trung Quốc
- 西餐 Cơm tây.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ăn
- “Triêu xan dạ túc” 朝餐夜宿 (Đệ nhất hồi) Sáng ăn tối nghỉ.
Trích: “tố xan” 素餐 không có công mà ăn lộc. Tây du kí 西遊記
Danh từ
* Cơm, thức ăn, đồ ăn
- “tảo xan” 早餐 bữa ăn sáng
- “tây xan” 西餐 món ăn theo lối tây phương.
* Lượng từ: bữa, chuyến
- “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
Trích: “nhất thiên tam xan phạn” 一天三餐飯 một ngày ba bữa cơm. Trần Quốc Tuấn 陳國峻