• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngụ
  • Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨フ丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱宀禺
  • Thương hiệt:JWLB (十田中月)
  • Bảng mã:U+5BD3
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 寓

  • Cách viết khác

    𡪾

Ý nghĩa của từ 寓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngụ). Bộ Miên (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. nhờ cậy, Nơi ở, chỗ ở, “Ngụ công” : (1) Quý tộc chư hầu mất nước đi ở nước khác (ngày xưa), Ở, cư trú, Gởi gắm, kí thác. Từ ghép với : Tạm cư trú nhà bạn, Ngụ ý khuyên răn, Để mắt vào đấy, Gởi thư tới., “ngụ sở” chỗ ở Chi tiết hơn...

Ngụ

Từ điển phổ thông

  • 1. nhờ cậy
  • 2. nói bóng gió

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhờ, như ngụ cư ở nhờ.
  • Nói bóng, như ngụ ngôn nói truyện này mà ngụ ý ở truyện kia.
  • Ðể vào đấy, như ngụ mục để mắt vào đấy.
  • Gửi tới, như ngụ thư gửi thư tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cư trú, ở

- Tạm cư trú nhà bạn

* ② Nơi ở, nhà

- Nhà trọ

* ③ Ngụ ý, gởi gắm

- Ngụ ý khuyên răn

* ④ (văn) Để vào đấy

- Để mắt vào đấy

* ⑤ (văn) Gởi tới

- Gởi thư tới.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nơi ở, chỗ ở

- “ngụ sở” chỗ ở

- “công ngụ” nhà ở chung cho nhiều gia đình.

* “Ngụ công” : (1) Quý tộc chư hầu mất nước đi ở nước khác (ngày xưa)

- (2) Người có tiền ở nước ngoài.

Động từ
* Ở, cư trú

- “ngụ cư” ở trọ.

* Gởi gắm, kí thác

- “San thủy chi lạc, đắc chi tâm nhi ngụ chi tửu dã” , (Túy Ông đình kí ) Cái thú vui non nước, có được trong lòng mà gởi gắm vào rượu vậy.

Trích: “ngụ ý thâm viễn” ý gởi gắm sâu xa. Âu Dương Tu

* “Ngụ mục” xem, xem qua

- “Diêu văn súc cáp tối thịnh, thử diệc sanh bình sở hiếu, nguyện đắc ngụ mục” 鴿, , (Cáp dị 鴿) Ở xa nghe tin (công tử) nuôi bồ câu tốt lắm, trong đời tôi cũng ưa thích thứ ấy, xin được cho xem.

Trích: Liêu trai chí dị