- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
- Pinyin:
Lián
, Líng
- Âm hán việt:
Linh
- Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱雨令
- Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
- Bảng mã:U+96F6
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 零
-
Cách viết khác
〇
霗
霝
零
𠏡
𡈍
𤅫
𩂙
𩃞
𩆖
𩆼
Ý nghĩa của từ 零 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 零 (Linh). Bộ Vũ 雨 (+5 nét). Tổng 13 nét but (一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. mưa lác đác, 3. héo rụng, Mưa lác đác, mưa rây, Số không, Họ “Linh”. Từ ghép với 零 : 零食 Ăn vặt, quà vặt, 零用 Tiêu vặt, 化整爲零 Đổi nguyên ra lẻ, 年紀已經八十有零 Tuổi tác đã ngoài tám mươi, 人數是四十挂零兒 Hơn bốn mươi người Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. mưa lác đác
- 2. vụn vặt, lẻ, linh
- 3. héo rụng
Từ điển Thiều Chửu
- Mưa lác đác, mưa rây.
- Rơi xuống. Như Kinh Thi 詩經 nói linh vũ kí linh 靈雨既零 mưa lành đã xuống, trận mưa ứng điềm lành đổ xuống.
- Lẻ. Chưa đủ số đã định gọi là linh, thí dụ như tính số trăm mà chưa đủ trăm thì số ấy gọi là số linh. Cái ngôi không của số đếm cũng gọi là linh. Như nhất linh nhị 一零二 một trăm lẻ hai, nghĩa là không đủ số mười.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lẻ tẻ, lặt vặt
- 零食 Ăn vặt, quà vặt
- 零用 Tiêu vặt
- 零售 Bán lẻ
- 化整爲零 Đổi nguyên ra lẻ
* ③ (Số) lẻ
- 一年零三天 Một năm lẻ ba ngày
- 三年零一季 Ba năm lẻ một quý
* ④ Số không (0)
- 四零五號 Số 405
- 二減 二等于零 2-2=0 (hai trừ hai bằng không). Cv. ○
* ⑤ Độ 0 trên nhiệt kế
- 零上五度 Năm độ trên độ không
- 零下十度 Mười độ dưới độ không
* ⑥ Rơi rụng, tàn tạ
- 零落 Rơi rụng
- 凋零 Tàn tạ
* ⑧ (văn) Rơi xuống
- 靈雨既零 Mưa lành đã rơi xuống (Thi Kinh)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Số không
- “nhất linh nhị” 一零二 một không hai (102).
* Số lẻ, số dư ra
- “niên kỉ dĩ kinh bát thập hữu linh” 年紀已經八十有零 tuổi đã ngoài tám mươi.
Động từ
* Rơi xuống, giáng
- “Linh vũ kí linh” 靈雨既零 (Dung phong 鄘風, Đính chi phương trung 定之方中) Mưa lành đã rơi xuống.
Trích: “cảm kích thế linh” 感激涕零 cảm động rớt nước mắt, “điêu linh” 凋零 tàn rụng, tan tác. Thi Kinh 詩經
Tính từ
* Lác đác, thưa thớt (rơi xuống)
- “Ngã lai tự đông, Linh vũ kì mông” 我來自東, 零雨其濛 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Ta từ đông đến, Mưa phùn lác đác rơi.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Lẻ, vụn vặt
- “linh tiền” 零錢 (1) tiền lẻ, (2) tiền tiêu vặt, (3) thu nhập phụ thêm.