• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
  • Pinyin: Shì
  • Âm hán việt: Thị
  • Nét bút:丶丶丨一丨一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖寺
  • Thương hiệt:PGDI (心土木戈)
  • Bảng mã:U+6043
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 恃

  • Cách viết khác

    𢘥

Ý nghĩa của từ 恃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thị). Bộ Tâm (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Cậy, nương nhờ. Từ ghép với : Có chỗ dựa, không lo ngại gì. Chi tiết hơn...

Thị

Từ điển phổ thông

  • trông cậy, nhờ cậy

Từ điển Thiều Chửu

  • Cậy, nương nhờ. Kinh Thi có câu: Vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị . Mất cha gọi là thất hỗ , mất mẹ gọi là thất thị .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cậy, nương dựa, ỷ lại vào

- Có chỗ dựa, không lo ngại gì.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cậy, nương nhờ

- “Vô phụ hà hỗ, Vô mẫu hà thị” , (Tiểu nhã , Lục nga ) Không cha cậy ai, Không mẹ nhờ ai. § Vì thế nên tục gọi cha mẹ là “hỗ thị” . Mất cha gọi là “thất hỗ” , mất mẹ gọi là “thất thị” .

Trích: Thi Kinh