Đọc nhanh:恃 (Thị). Bộ Tâm 心 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶丨一丨一一丨丶). Ý nghĩa là: Cậy, nương nhờ. Từ ghép với 恃 : 有恃無恐 Có chỗ dựa, không lo ngại gì. Chi tiết hơn...
Cậy, nương nhờ. Kinh Thi có câu: Vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị 無父何怙無母何恃 không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị 怙恃. Mất cha gọi là thất hỗ 失怙, mất mẹ gọi là thất thị 失恃.
- “Vô phụ hà hỗ, Vô mẫu hà thị” 無父何怙, 無母何恃 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Không cha cậy ai, Không mẹ nhờ ai. § Vì thế nên tục gọi cha mẹ là “hỗ thị” 怙恃. Mất cha gọi là “thất hỗ” 失怙, mất mẹ gọi là “thất thị” 失恃.