- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+14 nét)
- Pinyin:
Miǎo
, Mò
- Âm hán việt:
Miểu
Miễu
Mạc
- Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹貌
- Thương hiệt:TBHU (廿月竹山)
- Bảng mã:U+85D0
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 藐
Ý nghĩa của từ 藐 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 藐 (Miểu, Miễu, Mạc). Bộ Thảo 艸 (+14 nét). Tổng 17 nét but (一丨丨ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ). Ý nghĩa là: Coi thường, khinh thị, Nhỏ, 2. coi thường, Coi thường, khinh thị, Nhỏ. Từ ghép với 藐 : 藐諸孤 Lũ trẻ con, “miểu chư cô” 藐諸孤 lũ trẻ con., 藐諸孤 Lũ trẻ con, “miểu chư cô” 藐諸孤 lũ trẻ con. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Mỏn mọn, nhỏ. Như miểu chư cô 藐諸孤 lũ trẻ con.
- Coi thường. Như miểu thị 藐視 coi rẻ, coi khinh.
- Một âm là mạc. Man mác. Như du mạc 悠藐 xa lăng lắc. Cùng nghĩa với chữ mạc 邈.
- Mạc mạc 藐藐 thênh thang, đẹp đẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhỏ
- 藐小 Nhỏ bé
- 藐諸孤 Lũ trẻ con
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Coi thường, khinh thị
- “Thảng lạc thác như quân, đương bất cảm phục miểu thiên hạ sĩ hĩ” 倘落拓如君, 當不敢復藐天下士矣 (Nhan Thị 顏氏) Nếu mà cũng lận đận (thi cử rớt lên rớt xuống) như anh, xin không dám coi thường kẻ sĩ trong thiên hạ nữa.
Trích: “miểu thị” 藐視 coi rẻ, coi khinh. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Tính từ
* Nhỏ
- “miểu chư cô” 藐諸孤 lũ trẻ con.
Từ điển phổ thông
- 1. mỏn mọn, nhỏ
- 2. coi thường
Từ điển Thiều Chửu
- Mỏn mọn, nhỏ. Như miểu chư cô 藐諸孤 lũ trẻ con.
- Coi thường. Như miểu thị 藐視 coi rẻ, coi khinh.
- Một âm là mạc. Man mác. Như du mạc 悠藐 xa lăng lắc. Cùng nghĩa với chữ mạc 邈.
- Mạc mạc 藐藐 thênh thang, đẹp đẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhỏ
- 藐小 Nhỏ bé
- 藐諸孤 Lũ trẻ con
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Coi thường, khinh thị
- “Thảng lạc thác như quân, đương bất cảm phục miểu thiên hạ sĩ hĩ” 倘落拓如君, 當不敢復藐天下士矣 (Nhan Thị 顏氏) Nếu mà cũng lận đận (thi cử rớt lên rớt xuống) như anh, xin không dám coi thường kẻ sĩ trong thiên hạ nữa.
Trích: “miểu thị” 藐視 coi rẻ, coi khinh. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Tính từ
* Nhỏ
- “miểu chư cô” 藐諸孤 lũ trẻ con.