- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Nhật 日 (+7 nét), viết 曰 (+7 nét)
- Pinyin:
Mán
, Màn
- Âm hán việt:
Man
Mạn
- Nét bút:丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿳日罒又
- Thương hiệt:AWLE (日田中水)
- Bảng mã:U+66FC
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 曼
-
Cách viết khác
㗈
縵
蔓
-
Thông nghĩa
㬅
Ý nghĩa của từ 曼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 曼 (Man, Mạn). Bộ Nhật 日 (+7 nét), viết 曰 (+7 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一一丨フ丨丨一フ丶). Ý nghĩa là: Dài, rộng., Xinh đẹp, dịu dàng, mềm mại, Dài, rộng, § Xem “man man” 曼曼, Kéo dài. Từ ghép với 曼 : “mạn thanh chi ca” 曼聲之歌 hát giọng kéo dài., “mạn thọ” 曼壽 kéo dài tuổi thọ., 曼舞 Điệu múa uyển chuyển, 孔曼且碩 Rất dài và lại to (Thi Kinh), “mạn thanh chi ca” 曼聲之歌 hát giọng kéo dài. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhỏ nhắn, xinh đẹp.
- Dài, rộng.
- Một âm là man. Man man 曼曼 man mác, dài dặc, như man duyên 曼延 bò dài.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Không có
- 但弦曼矰,蒲苴不能以射 Nhưng nếu dây cung không có tên, thì Bồ Thư cũng không lấy gì bắn được (Vương Bao
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Xinh đẹp, dịu dàng, mềm mại
- “Trịnh nữ mạn cơ” 鄭女曼姬 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Con gái họ Trịnh xinh đẹp.
Trích: Hán Thư 漢書
* Dài, rộng
- “mạn thanh chi ca” 曼聲之歌 hát giọng kéo dài.
Động từ
* Kéo dài
- “mạn thọ” 曼壽 kéo dài tuổi thọ.
* Giương, mở rộng
- “Mạn dư mục dĩ lưu quan hề, kí nhất phản chi hà thì” 曼余目以流觀兮, 冀壹反之何時 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Ta mở rộng tầm mắt nhìn ra xa hề, mong một ngày về, không biết bao giờ.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
Từ điển phổ thông
- 1. nhỏ nhắn, xinh đẹp
- 2. dài rộng
Từ điển Thiều Chửu
- Nhỏ nhắn, xinh đẹp.
- Dài, rộng.
- Một âm là man. Man man 曼曼 man mác, dài dặc, như man duyên 曼延 bò dài.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dịu dàng, uyển chuyển, mềm mại, nhỏ nhắn, xinh đẹp
- 曼舞 Điệu múa uyển chuyển
* ② Dài
- 曼延 Kéo dài
- 孔曼且碩 Rất dài và lại to (Thi Kinh)
* ③ (văn) Kéo dài ra
- 曼余目以流觀兮 Ta phóng dài tầm mắt nhìn ra bốn phía (Khuất Nguyên
* ④ (văn) Bò dài, bò lan (dùng như 蔓, bộ 艹)
- 樹木有曼根,有直根 Cây cối có loại rễ bò, có loại rễ thẳng (Hàn Phi tử).
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Xinh đẹp, dịu dàng, mềm mại
- “Trịnh nữ mạn cơ” 鄭女曼姬 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Con gái họ Trịnh xinh đẹp.
Trích: Hán Thư 漢書
* Dài, rộng
- “mạn thanh chi ca” 曼聲之歌 hát giọng kéo dài.
Động từ
* Kéo dài
- “mạn thọ” 曼壽 kéo dài tuổi thọ.
* Giương, mở rộng
- “Mạn dư mục dĩ lưu quan hề, kí nhất phản chi hà thì” 曼余目以流觀兮, 冀壹反之何時 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Ta mở rộng tầm mắt nhìn ra xa hề, mong một ngày về, không biết bao giờ.
Trích: Khuất Nguyên 屈原