- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
- Pinyin:
Biāo
, Piāo
, Piǎo
, Piào
- Âm hán việt:
Phiêu
Phiếu
Xiếu
- Nét bút:丶丶一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡票
- Thương hiệt:EMWF (水一田火)
- Bảng mã:U+6F02
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 漂
-
Cách viết khác
潎
飄
𠷻
𣻔
𣿖
𤄚
Ý nghĩa của từ 漂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 漂 (Phiêu, Phiếu, Xiếu). Bộ Thuỷ 水 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: trôi nổi, Ðộng., Nổi, trôi, lềnh bềnh, Thổi, Đánh, đập, kích. Từ ghép với 漂 : “phiêu trướng” 漂帳., “phiêu chu sa” 漂朱砂., 這套衣服很漂亮 Bộ quần áo này rất đẹp, 事情辦得漂亮 Việc này xử lí hay, 打了一次漂亮仗 Đánh một trận hay tuyệt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nổi, như phiêu lưu 漂流 trôi nổi, phiêu bạc 漂泊 trôi giạt, v.v.
- Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu 飄.
- Ðộng.
- Một âm là phiếu. Ðập sợi ở trong nước (giã vải).
- Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
- Tẩy, dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch 漂白.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nổi lềnh bềnh
- 樹葉在水上漂着 Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước. Xem 漂 [piăo], [piào].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nổi, trôi, lềnh bềnh
- “Nhật tịch lương phong phát, Phiên phiên phiêu ngô chu” 日夕涼風發, 翩翩漂吾舟 (Tòng quân 從軍).
Trích: “phiêu lưu” 漂流 trôi nổi, “phiêu bạc” 漂泊 trôi giạt. Vương Xán 王粲
* Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại
- “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命).
Trích: Mao Thuẫn 茅盾
* Tẩy
- dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” 漂白.
Từ điển phổ thông
- 1. tẩy vải cho trắng
- 2. thanh lịch, lịch sự
Từ điển Thiều Chửu
- Nổi, như phiêu lưu 漂流 trôi nổi, phiêu bạc 漂泊 trôi giạt, v.v.
- Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu 飄.
- Ðộng.
- Một âm là phiếu. Ðập sợi ở trong nước (giã vải).
- Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
- Tẩy, dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch 漂白.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 漂亮phiếu lượng [piàoliang] Đẹp, hay, cừ, tài, hay tuyệt, sõi
- 這套衣服很漂亮 Bộ quần áo này rất đẹp
- 事情辦得漂亮 Việc này xử lí hay
- 打了一次漂亮仗 Đánh một trận hay tuyệt
- 好漂亮! Đẹp tuyệt!
- 他的英語說得很漂亮 Anh ấy nói tiếng Anh sõi lắm. Xem 漂 [piao], [piăo].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nổi, trôi, lềnh bềnh
- “Nhật tịch lương phong phát, Phiên phiên phiêu ngô chu” 日夕涼風發, 翩翩漂吾舟 (Tòng quân 從軍).
Trích: “phiêu lưu” 漂流 trôi nổi, “phiêu bạc” 漂泊 trôi giạt. Vương Xán 王粲
* Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại
- “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命).
Trích: Mao Thuẫn 茅盾
* Tẩy
- dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” 漂白.