• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Tân 辛 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱古辛
  • Thương hiệt:JRYTJ (十口卜廿十)
  • Bảng mã:U+8F9C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 辜

  • Cách viết khác

    𡱨 𡲞 𢩍 𢪿 𢻄 𤿛 𦍬 𧬕 𨐞 𨑀

Ý nghĩa của từ 辜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cô). Bộ Tân (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. tội, lỗi, Ngăn, cản., Ắt phải., Họ Cô., Tội, vạ, lỗi lầm. Từ ghép với : Vô tội, không có tội, Chết chưa đền hết tội, cô phụ [gufù] Phụ, phụ lòng. Cv. ; Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. tội, lỗi
  • 2. mổ phanh thây

Từ điển Thiều Chửu

  • Tội. Như vô cô không tội.
  • Cô phụ phụ lòng.
  • Mổ phanh muôn sinh.
  • Ngăn, cản.
  • Ắt phải.
  • Họ Cô.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tội, vạ

- Vô tội, không có tội

- Chết chưa đền hết tội

* 辜負

- cô phụ [gufù] Phụ, phụ lòng. Cv. ;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tội, vạ, lỗi lầm

- “Đào Cung Tổ nãi nhân nhân quân tử, bất ý thụ thử vô cô chi oan” , (Đệ thập nhất hồi) Đào Cung Tổ là người quân tử đức hạnh, không ngờ mắc phải cái oan vô tội vạ này. Cao Bá Quát

Trích: “vô cô” không tội, “tử hữu dư cô” chết chưa hết tội. Tam quốc diễn nghĩa

* Họ “Cô”
Động từ
* Làm trái ý, phật lòng, phụ lòng

- “Tựu thị giá dạng bãi liễu, biệt cô phụ liễu nhĩ đích tâm” , (Đệ lục thập nhị hồi) Thế cũng được, không dám phụ lòng cậu.

Trích: “cô phụ” phụ lòng. § Cũng viết là . Hồng Lâu Mộng

* Mổ phanh muông sinh để tế lễ
* Ngăn, cản
Phó từ
* Ắt phải

- “Tẩy, khiết dã, ngôn dương khí tẩy vật cô khiết chi dã” , , ( Luật lịch chí ) Rửa, làm cho sạch vậy, ý nói ánh sáng rửa vật ắt phải sạch.

Trích: Hán Thư