• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+6 nét)
  • Pinyin: Hóng , Hòng
  • Âm hán việt: Hồng
  • Nét bút:丶丶一一丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰江鳥
  • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
  • Bảng mã:U+9D3B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鴻

  • Cách viết khác

    𨾊 𩾯 𪅯

  • Giản thể

    鸿

Ý nghĩa của từ 鴻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hồng). Bộ điểu (+6 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: 1. chim hồng, 3. to, lớn, Họ Hồng., Chim hồng, một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ giẹt, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng, Họ “Hồng”. Từ ghép với : Phúc lớn., “hồng hi” phúc lớn. Chi tiết hơn...

Hồng

Từ điển phổ thông

  • 1. chim hồng
  • 2. chữ, thư tín
  • 3. to, lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Chim hồng. Một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ dẹp, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng. Hồng là con nhạn lớn.
  • Lớn, cùng nghĩa với chữ hồng . Như hồng hi phúc lớn.
  • Họ Hồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Lớn (dùng như 洪, bộ 氵 )

- Phúc lớn.

* 鴻圖hồng đồ [hóngtú] Kế hoạch lớn

- Kế hoạch lớn phát triển nền kinh tế. Cv.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chim hồng, một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ giẹt, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng

- “Nhân sinh đáo xứ tri hà tự, Ưng tự phi hồng đạp tuyết nê” , (Hoài cựu ) Cuộc nhân sinh, rồi đây biết sẽ như thế nào? Hãy coi như một chim hồng giẫm chân lên bãi tuyết.

Trích: Tô Thức

* Họ “Hồng”
Tính từ
* Lớn

- “hồng hi” phúc lớn.