振发 zhèn fā

Từ hán việt: 【chấn phát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "振发" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chấn phát). Ý nghĩa là: Bùng nổ; nộ phát. ◇Lưu Huân : Bút lực điệt đãng chấn phát; phong khởi thủy dũng; chân túc dĩ phát dương chi ; ; (Ẩn cư thông nghị ; Văn chương tam ). Hiển dương; phát dương. ◎Như: chấn phát trung nghĩa . Phấn khởi; phấn phát. ◇Trữ Nhân Hoạch : Cao Tông nam độ chi hậu; Thiên An Giang Tả; ủy mĩ đồi trụy; bất năng chấn phát khôi phục cương thổ dĩ tuyết cừu ; ; ; (Kiên hồ dư tập ; Mộc khắc Khổng Minh tượng ). Tháo ra; tuôn ra; trữ phát. ◇Lí Đông Dương : Lãm hình thắng; ngoạn cảnh vật; thâu tả tình huống; chấn phát kì ức uất; nhi tuyên kì hòa bình; diệc khởi phi nhất thì chi lạc tai! ; ; ; ; ; (Nam hành cảo 稿; Tự ). Cứu tế; cấp giúp; chẩn tế. ◇Phạm Trọng Yêm : ◇Phạm Trọng Yêm : Tuy dân ủy câu hác; nhi thương lẫm không hư; vô sở chấn phát ; ; (Tấu tai hậu hợp hành tứ sự )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 振发 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 振发 khi là Động từ

Bùng nổ; nộ phát. ◇Lưu Huân 劉壎: Bút lực điệt đãng chấn phát; phong khởi thủy dũng; chân túc dĩ phát dương chi 筆力跌蕩振發; 風起水涌; 真足以發揚之 (Ẩn cư thông nghị 隱居通議; Văn chương tam 文章三). Hiển dương; phát dương. ◎Như: chấn phát trung nghĩa 振發忠義. Phấn khởi; phấn phát. ◇Trữ Nhân Hoạch 褚人穫: Cao Tông nam độ chi hậu; Thiên An Giang Tả; ủy mĩ đồi trụy; bất năng chấn phát khôi phục cương thổ dĩ tuyết cừu 高宗南渡之後; 偏安江左; 委靡穨墜; 不能振發恢復疆土以雪仇 (Kiên hồ dư tập 堅瓠餘集; Mộc khắc Khổng Minh tượng 木刻孔明像). Tháo ra; tuôn ra; trữ phát. ◇Lí Đông Dương 李東陽: Lãm hình thắng; ngoạn cảnh vật; thâu tả tình huống; chấn phát kì ức uất; nhi tuyên kì hòa bình; diệc khởi phi nhất thì chi lạc tai! 覽形勝; 玩境物; 輸寫情況; 振發其抑鬱; 而宣其和平; 亦豈非一時之樂哉 (Nam hành cảo 南行稿; Tự 序). Cứu tế; cấp giúp; chẩn tế. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Tuy dân ủy câu hác; nhi thương lẫm không hư; vô sở chấn phát 雖民委溝壑; 而倉廩空虛; 無所振發 (Tấu tai hậu hợp hành tứ sự 奏災後合行四事).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振发

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - zài zhā 头发 tóufà

    - Cô ấy đang buộc tóc.

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - de 发音 fāyīn shì 平声 píngshēng de

    - Phát âm của anh ấy là thanh bằng.

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.

  • - 振翮高飞 zhènhégāofēi

    - xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao

  • - 飞跃发展 fēiyuèfāzhǎn

    - phát triển nhanh chóng; tăng vọt.

  • - 发家致富 fājiāzhìfù

    - phát tài; làm giàu

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 发聋振聩 fālóngzhènkuì

    - nói to người điếc cũng không nghe thấy được.

  • - 机器 jīqì 发出 fāchū 振响 zhènxiǎng

    - Máy móc phát ra tiếng rung.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 振发

Hình ảnh minh họa cho từ 振发

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 振发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhěn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chân , Chấn , Chẩn
    • Nét bút:一丨一一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMMV (手一一女)
    • Bảng mã:U+632F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao