Đọc nhanh: 振聋发聩 (chấn lung phát hội). Ý nghĩa là: tuyên truyền giác ngộ, tuyên truyền thức tỉnh.
Ý nghĩa của 振聋发聩 khi là Thành ngữ
✪ tuyên truyền giác ngộ
见〖发聋振聩〗
✪ tuyên truyền thức tỉnh
发出很大的响声, 使耳聋的人也能听见比喻用语言文字唤醒糊涂的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振聋发聩
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 发聋振聩
- nói to người điếc cũng không nghe thấy được.
- 机器 发出 振响
- Máy móc phát ra tiếng rung.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 振聋发聩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 振聋发聩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
振›
聋›
聩›
giáo lý Phật giáo hoàn mỹ(văn học) xức lên đầu bạn bằng loại kem tinh khiết nhất (thành ngữ); (nghĩa bóng) để khai sáng cho mọi người với trí tuệ hoàn hảo
đinh tai nhức óc; chấn động điếc cả tai; inh tai; chác tai; chói tai
khiến người tỉnh ngộ
âm vang; âm thanh vang vọng