• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Độ
  • Nét bút:丶丶一丶一ノ一丨丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡度
  • Thương hiệt:EITE (水戈廿水)
  • Bảng mã:U+6E21
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 渡

  • Cách viết khác

    𣳥

Ý nghĩa của từ 渡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (độ). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. vượt qua, 2. cứu giúp, 3. bến đò, Giao phó., Từ bờ này sang bờ kia. Từ ghép với : Sang ngang, sang sông, Bay qua Thái Bình Dương, Vượt qua thời kì khó khăn, Bến đò Mĩ Thuận Chi tiết hơn...

Độ

Từ điển phổ thông

  • 1. vượt qua
  • 2. cứu giúp
  • 3. bến đò

Từ điển Thiều Chửu

  • Qua, từ bờ này sang bờ kia gọi là độ.
  • Bến đò, chỗ bến đò để chở người qua sông gọi là độ khẩu .
  • Cứu vớt cho người qua cơn khổ ách gọi là tế độ .
  • Giao phó.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ①Sang, qua, vượt qua (sông)

- Sang ngang, sang sông

- Bay qua Thái Bình Dương

- Vượt qua thời kì khó khăn

* ② Bến đò

- Bến đò Mĩ Thuận

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Từ bờ này sang bờ kia

- “Vạn lí bôn tẩu, liên niên bộc lộ. Sa thảo thần mục, hà băng dạ độ” , . , (Điếu cổ chiến trường văn ) (Lính thú) rong ruổi ngoài muôn dặm, phơi sương hết năm này qua năm khác. Sáng chăn ngựa trên bãi cỏ sa mạc, đêm lội qua băng giá trên sông.

Trích: “độ hà” qua sông. Lí Hoa

* Đi qua, vượt qua

- “Vạn lí đan xa độ Hán quan” (Nam Quan đạo trung ) Trên đường muôn dặm, chiếc xe lẻ loi vượt cửa ải nhà Hán.

Trích: Nguyễn Du

* Giao phó, chuyển giao

- (*) Ngoại trừ chính trị phạm, theo Quốc tế công pháp.

Trích: “nhượng độ” chuyển giao quyền trên tài sản của mình cho người khác, “dẫn độ” giao phó tội phạm (*) đang ở nước này sang nước khác có trách nhiệm truy tố hoặc xử phạt. § Ghi chú

Danh từ
* Bến đò, bến sông

- “Hoang thành lâm cổ độ, Lạc nhật mãn thu san” , 滿 (Quy Tung san tác ) Từ thành hoang nhìn xuống bến đò xưa, Trời chiều bao phủ khắp núi mùa thu.

Trích: Vương Duy