- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Nghiễm 广 (+13 nét)
- Pinyin:
Lǐn
- Âm hán việt:
Lẫm
- Nét bút:丶一ノ丶一丨フ丨フ一一ノ一丨ノ丶
- Hình thái:⿸广稟
- Thương hiệt:IYWD (戈卜田木)
- Bảng mã:U+5EE9
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 廩
-
Cách viết khác
㐭
稟
𢈺
𢊬
𢊸
𢋏
𢋕
𥠌
-
Giản thể
廪
Ý nghĩa của từ 廩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 廩 (Lẫm). Bộ Nghiễm 广 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丶一ノ丶一丨フ丨フ一一ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. vựa thóc, 2. kho đụn, Kho đụn., Kho chứa thóc gạo, Lương thực. Từ ghép với 廩 : 廩生 Học trò được vua cấp lương thực, 廩給 Cấp đồ trong kho. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vựa thóc
- 2. kho đụn
- 3. cấp cho, phát cho
Từ điển Thiều Chửu
- Kho đụn.
- Cấp cho, ngày xưa lấy gạo thịt ở kho cấp cho người gọi là lẫm cấp 廩給. Học trò ai được vua cấp lương gọi là lẫm sinh 廩生.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Cấp gạo thịt trong kho
- 廩生 Học trò được vua cấp lương thực
- 廩給 Cấp đồ trong kho.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Kho chứa thóc gạo
- “Môn tiểu quý xa mã, Lẫm không tàm tước thử” 門小愧車馬, 廩空慚雀鼠 (Bần cư thu nhật 貧居秋日) Cửa hẹp hổ ngựa xe, Kho rỗng thẹn sẻ chuột.
Trích: “thương lẫm” 倉廩 kho đụn. Bì Nhật Hưu 皮日休
* Bổng lộc
- ( Thức 蘇軾
Trích: “lẫm túc” 廩粟 bổng lộc. Tô Thức 蘇軾
Động từ
* Tàng trữ, tích tụ
- “Lẫm ư tràng vị” 廩於腸胃 (Bì bộ luận 皮部論) Tích tụ ở ruột và dạ dày.
Trích: Tố Vấn 素問