- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Xa 車 (+9 nét)
- Pinyin:
Shū
, Shù
- Âm hán việt:
Du
Thâu
Thú
- Nét bút:一丨フ一一一丨ノ丶一丨フ一一丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰車俞
- Thương hiệt:JJOMN (十十人一弓)
- Bảng mã:U+8F38
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 輸
-
Giản thể
输
-
Cách viết khác
輸
Ý nghĩa của từ 輸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 輸 (Du, Thâu, Thú). Bộ Xa 車 (+9 nét). Tổng 16 nét but (一丨フ一一一丨ノ丶一丨フ一一丨丨). Ý nghĩa là: 1. chở đồ đi, 2. nộp, đưa đồ, 3. thua bạc, Vận chuyển, chuyên chở, Truyền, tiếp, dẫn. Từ ghép với 輸 : 運輸 Vận tải, chuyên chở, 輸血 Tiếp máu, 輸油管 Ống dẫn dầu, 捐輸 Quyên cho, 輸了兩個球Thua 2 điểm (2 quả). Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Tiếp dẫn
- 輸血 Tiếp máu
- 輸油管 Ống dẫn dầu
* ④ Thua
- 輸了兩個球Thua 2 điểm (2 quả).
Từ điển phổ thông
- 1. chở đồ đi
- 2. nộp, đưa đồ
- 3. thua bạc
Từ điển Thiều Chửu
- Chuyển vần, lấy xe vận tải đồ đi. Như thâu tống 輸送 vận tải đưa đi, thâu xuất 輸出 vận tải ra, v.v.
- Nộp, đưa đồ gì cho ai gọi là thâu. Lấy ý thành thực đối với người cũng gọi là thâu. Như thâu trung 輸忠 dốc hết lòng thực.
- Thua. Như thâu doanh 輸贏 được thua. Một âm là thú. Cái đồ đưa cho người.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Tiếp dẫn
- 輸血 Tiếp máu
- 輸油管 Ống dẫn dầu
* ④ Thua
- 輸了兩個球Thua 2 điểm (2 quả).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vận chuyển, chuyên chở
- “thâu tống” 輸送 vận tải đưa đi
- “thâu xuất” 輸出 chuyên chở ra, xuất cảng.
* Truyền, tiếp, dẫn
- “thâu huyết” 輸血 tiếp máu.
* Thua, thất bại
- “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
Trích: “thâu doanh” 輸贏 thua được. Thủy hử truyện 水滸傳
Động Nộp, quyên, góp. ◎Như: “quyên thâu” 捐輸 quyên cho. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thâu lai kì gian” 輸來其間 (A Phòng cung phú 阿房宮賦 từ
* Phải đưa nộp tại nơi này
Danh từ
* Sự thua, bại
- “nhận thâu” 認輸 chịu thua.
Từ điển Thiều Chửu
- Chuyển vần, lấy xe vận tải đồ đi. Như thâu tống 輸送 vận tải đưa đi, thâu xuất 輸出 vận tải ra, v.v.
- Nộp, đưa đồ gì cho ai gọi là thâu. Lấy ý thành thực đối với người cũng gọi là thâu. Như thâu trung 輸忠 dốc hết lòng thực.
- Thua. Như thâu doanh 輸贏 được thua. Một âm là thú. Cái đồ đưa cho người.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vận chuyển, chuyên chở
- “thâu tống” 輸送 vận tải đưa đi
- “thâu xuất” 輸出 chuyên chở ra, xuất cảng.
* Truyền, tiếp, dẫn
- “thâu huyết” 輸血 tiếp máu.
* Thua, thất bại
- “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
Trích: “thâu doanh” 輸贏 thua được. Thủy hử truyện 水滸傳
Động Nộp, quyên, góp. ◎Như: “quyên thâu” 捐輸 quyên cho. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thâu lai kì gian” 輸來其間 (A Phòng cung phú 阿房宮賦 từ
* Phải đưa nộp tại nơi này
Danh từ
* Sự thua, bại
- “nhận thâu” 認輸 chịu thua.