Đọc nhanh: 上手发球 (thượng thủ phát cầu). Ý nghĩa là: Phát bóng cao tay.
Ý nghĩa của 上手发球 khi là Động từ
✪ Phát bóng cao tay
这种发球由于面对球网站位,因此便于观察对方,易于控制落点,准确性较大,能充分地利用收腹力量带动手臂迅速挥动去击球,使发出的球力量大、速度快、弧线平。由于手腕和手掌的明显向前推压,使发出的球呈上旋,不易出界,同时也能增加发球的攻击性。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上手发球
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 他 被 戴 上 了 手铐
- Anh ấy đã bị đeo còng tay.
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 道路 上 发生 了 堵塞
- Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.
- 手指 上扎 了 一根 刺
- Có một cái gai đâm vào ngón tay.
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 他 在 课堂 上 发言
- Anh ấy đang phát biểu trong lớp học.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 他 马上 出发
- Anh ấy lập tức xuất phát.
- 那部书 上个月 就 发排 了
- Cuốn sách đó đã được phát hành vào tháng trước.
- 门上 的 风铃 发出 玎玲声
- Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 随着 技术 的 发展 , 手机 上网 应运而生
- Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上手发球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上手发球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
发›
手›
球›