上手发球 shàngshǒu fāqiú

Từ hán việt: 【thượng thủ phát cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上手发球" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng thủ phát cầu). Ý nghĩa là: Phát bóng cao tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上手发球 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上手发球 khi là Động từ

Phát bóng cao tay

这种发球由于面对球网站位,因此便于观察对方,易于控制落点,准确性较大,能充分地利用收腹力量带动手臂迅速挥动去击球,使发出的球力量大、速度快、弧线平。由于手腕和手掌的明显向前推压,使发出的球呈上旋,不易出界,同时也能增加发球的攻击性。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上手发球

  • - tiāo 手上 shǒushàng zhā de

    - Khêu cái dằm ở tay.

  • - de 长发 chángfà zài 肩上 jiānshàng

    - Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.

  • - duì 这块 zhèkuài 爱不释手 àibùshìshǒu 总戴 zǒngdài zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!

  • - bèi dài shàng le 手铐 shǒukào

    - Anh ấy đã bị đeo còng tay.

  • - 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一条 yītiáo 金链 jīnliàn

    - Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.

  • - de 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一枚 yīméi 钻戒 zuànjiè

    - Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.

  • - zài 屋顶 wūdǐng shàng de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu

    - Trong Fiddler on the Roof.

  • - de 头发 tóufà shàng chā zhe 一只 yīzhī 扁簪 biǎnzān

    - Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.

  • - 道路 dàolù shàng 发生 fāshēng le 堵塞 dǔsè

    - Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.

  • - 手指 shǒuzhǐ 上扎 shàngzhā le 一根 yīgēn

    - Có một cái gai đâm vào ngón tay.

  • - hái zài 皮肤 pífū shàng 发现 fāxiàn le 热塑性 rèsùxìng 聚氨酯 jùānzhǐ de

    - Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo

  • - zài 课堂 kètáng shàng 发言 fāyán

    - Anh ấy đang phát biểu trong lớp học.

  • - 课堂 kètáng shàng 不许 bùxǔ 使用 shǐyòng 手机 shǒujī

    - Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.

  • - 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - Anh ấy lập tức xuất phát.

  • - 那部书 nàbùshū 上个月 shànggeyuè jiù 发排 fāpái le

    - Cuốn sách đó đã được phát hành vào tháng trước.

  • - 门上 ménshàng de 风铃 fēnglíng 发出 fāchū 玎玲声 dīnglíngshēng

    - Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.

  • - 手民之误 shǒumínzhīwù ( 旧时 jiùshí zhǐ 印刷 yìnshuā shàng 发生 fāshēng de 错误 cuòwù )

    - lỗi xếp chữ.

  • - 今天 jīntiān 球一上 qiúyīshàng shǒu jiù hěn 顺利 shùnlì

    - hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.

  • - 他们 tāmen 大多 dàduō shì 球坛上 qiútánshàng 后起 hòuqǐ de 好手 hǎoshǒu

    - họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.

  • - 随着 suízhe 技术 jìshù de 发展 fāzhǎn 手机 shǒujī 上网 shàngwǎng 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上手发球

Hình ảnh minh họa cho từ 上手发球

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上手发球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao