- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
- Pinyin:
Huī
- Âm hán việt:
Khôi
- Nét bút:丶丶丨一ノ丶ノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖灰
- Thương hiệt:PKF (心大火)
- Bảng mã:U+6062
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 恢
Ý nghĩa của từ 恢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 恢 (Khôi). Bộ Tâm 心 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶丨一ノ丶ノノ丶). Ý nghĩa là: 1. to lớn, To lớn., Mở rộng, làm cho lớn rộng, Lấy lại được, hồi phục, thu phục, To lớn. Từ ghép với 恢 : 恢弘 Rộng lớn, “khôi phục” 恢復 lấy lại được cái đã mất. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. to lớn
- 2. lấy lại được
Từ điển Thiều Chửu
- To lớn.
- Lấy lại được. Vật gì đã mất lấy lại được gọi là khôi phục 恢復.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mở rộng, làm cho lớn rộng
- “Khôi ngã cương vũ” 恢我疆宇 (Tự truyện hạ 敘傳下) Mở rộng bờ cõi của ta.
Trích: Hán Thư 漢書
* Lấy lại được, hồi phục, thu phục
- “khôi phục” 恢復 lấy lại được cái đã mất.
Tính từ
* To lớn
- “Thiên khôi địa thiết phó kì quan” 天恢地設付奇觀 (Vân Đồn 雲屯) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌