- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Y 衣 (+8 nét)
- Pinyin:
Chǔ
, Zhě
, Zhǔ
- Âm hán việt:
Trử
Trữ
- Nét bút:丶フ丨ノ丶一丨一ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰衤者
- Thương hiệt:LJKA (中十大日)
- Bảng mã:U+891A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 褚
Ý nghĩa của từ 褚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 褚 (Trử, Trữ). Bộ Y 衣 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丶フ丨ノ丶一丨一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: bông, cây bông, Chứa., Cái tạ quan., Cái túi., Lấy bông lồng làm áo. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bông. Lấy bông lồng làm áo cũng gọi là trử.
- Chứa.
- Cái tạ quan.
- Cái túi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Túi, đẫy
- “Trữ tiểu giả bất khả dĩ hoài đại, cảnh đoản giả bất khả dĩ cấp thâm” 褚小者不可以懷大, 綆短者不可以汲深 (Chí lạc 至樂) Túi nhỏ không bọc được cái lớn, dây ngắn không thể múc được nước giếng sâu.
Trích: Trang Tử 莊子