- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
- Pinyin:
Jìng
- Âm hán việt:
Cảnh
- Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰土竟
- Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
- Bảng mã:U+5883
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 境
Ý nghĩa của từ 境 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 境 (Cảnh). Bộ Thổ 土 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ). Ý nghĩa là: 2. hoàn cảnh, 3. cảnh trí, Cõi., Biên giới, cương giới, Nơi, chốn, địa phương, khu vực. Từ ghép với 境 : 出境 Xuất cảnh, 入境 Nhập cảnh, 驅逐出境 Trục xuất ra khỏi biên giới, 如入無人之境 Như vào chỗ không người, 家境 Cảnh nhà Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. biên giới, ranh giới
- 2. hoàn cảnh
- 3. cảnh trí
Từ điển Thiều Chửu
- Cõi.
- Cảnh ngộ, như cảnh thuận, cảnh nghịch, v.v.
- Cảnh trí, như thắng cảnh 勝境, giai cảnh 佳境, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cảnh, cõi, biên giới
- 出境 Xuất cảnh
- 入境 Nhập cảnh
- 驅逐出境 Trục xuất ra khỏi biên giới
* ② Nơi, chỗ, chốn
- 如入無人之境 Như vào chỗ không người
* ③ Cảnh, hoàn cảnh, cảnh ngộ
- 家境 Cảnh nhà
- 處境 Hoàn cảnh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Biên giới, cương giới
- “Thần thủy chí ư cảnh, vấn quốc chi đại cấm, nhiên hậu cảm nhập” 臣始至於境, 問國之大禁, 然後敢入 (Lương Huệ vương hạ 梁惠王下) Thần lúc đầu đến biên giới, hỏi về những điều cấm kị quan trọng của nước, rồi sau mới dám vào.
Trích: “biên cảnh” 邊境 biên giới. Mạnh Tử 孟子
* Nơi, chốn, địa phương, khu vực
- “Bố đông tây xung sát, như nhập vô nhân chi cảnh” 布東西衝殺, 如入無人之境 (Đệ ngũ hồi) (Lã) Bố đánh bên đông phạt bên tây, như vào chốn không người.
Trích: “tiên cảnh” 仙境 cõi tiên, “thắng cảnh” 勝境 nơi đẹp. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Tình huống, tình trạng
- “thuận cảnh” 順境 cảnh thuận
- “nghịch cảnh” 逆境 cảnh nghịch
- “gia cảnh” 家境 tình huống trong nhà.
* Trình độ, hạn định
- “học vô chỉ cảnh” 學無止境 bể học mông mênh (việc học không có hạn định nào ngừng lại cả).